nhìn chăm chú tiếng Trung là gì?

nhìn chăm chú tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhìn chăm chú trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhìn chăm chú tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhìn chăm chú tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhìn chăm chú tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhìn chăm chú tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhìn chăm chú tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(耽耽)形容眼睛注视。》
谛视 《仔细地看。》
nhìn chăm chú
凝神谛视。
盯; 钉 《把视线集中在一点上; 注视。》
盯视 《不眨眼地盯住看。》
anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo.
他盯视着老师写的字。 定睛 《集中视线。》
端相; 端详; 细看 《仔细地看。》
nhìn chăm chú; nhìn kỹ.
定睛细看。
nhìn chăm chú một lúc, cũng không nhận ra là ai.
端详了半天, 也没认出是谁。 睽睽 《形容注视。》
目不转睛 《不转眼珠地(看)。》
凝视 《聚精会神地看。》
注目; 瞩目 《把视线集中在一点上。》
khiến người ta nhìn chăm chú.
引人注目。
注视 《注意地看。》

不错眼 《(不错眼的)形容注视; 目不转睛。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhìn chăm chú hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhìn chăm chú trong tiếng Trung

眈 《(耽耽)形容眼睛注视。》谛视 《仔细地看。》nhìn chăm chú凝神谛视。盯; 钉 《把视线集中在一点上; 注视。》盯视 《不眨眼地盯住看。》anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo. 他盯视着老师写的字。 定睛 《集中视线。》端相; 端详; 细看 《仔细地看。》nhìn chăm chú; nhìn kỹ. 定睛细看。nhìn chăm chú một lúc, cũng không nhận ra là ai. 端详了半天, 也没认出是谁。 睽睽 《形容注视。》目不转睛 《不转眼珠地(看)。》凝视 《聚精会神地看。》注目; 瞩目 《把视线集中在一点上。》khiến người ta nhìn chăm chú. 引人注目。注视 《注意地看。》方不错眼 《(不错眼的)形容注视; 目不转睛。》

Đây là cách dùng nhìn chăm chú tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhìn chăm chú tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 眈 《(耽耽)形容眼睛注视。》谛视 《仔细地看。》nhìn chăm chú凝神谛视。盯; 钉 《把视线集中在一点上; 注视。》盯视 《不眨眼地盯住看。》anh ấy nhìn chăm chú chữ viết của thầy giáo. 他盯视着老师写的字。 定睛 《集中视线。》端相; 端详; 细看 《仔细地看。》nhìn chăm chú; nhìn kỹ. 定睛细看。nhìn chăm chú một lúc, cũng không nhận ra là ai. 端详了半天, 也没认出是谁。 睽睽 《形容注视。》目不转睛 《不转眼珠地(看)。》凝视 《聚精会神地看。》注目; 瞩目 《把视线集中在一点上。》khiến người ta nhìn chăm chú. 引人注目。注视 《注意地看。》方不错眼 《(不错眼的)形容注视; 目不转睛。》