nhóm tiếng Trung là gì?

nhóm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhóm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhóm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhóm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhóm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhóm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhóm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把子 《人一群, 一帮叫把子。 >
班子 《泛指为执行一定任务而成立的组织。》
帮; 帮子; 拨; 坌; 拨子; 火; 伙; 伙子; 夥 《由同伴组成的集体。》
nó dẫn một nhóm bạn nhỏ đến
他带来了一帮小朋友。
công nhân chia làm hai nhóm làm việc
工人们分成两拨儿干活。
họ là một nhóm.
他们是一伙子。
《借用于极少的坏人或事物。》
档子 《用于成组的曲艺杂技等。》
点燃 《使燃烧; 点着。》
伙伴; 火伴 《古代兵制十人为一火, 火长一人管炊事, 同火者称为火伴, 现在泛指共同参加某种组织或从事某种活动的人, 写作伙伴。》
林薮 《比喻事物聚集的处所。》
《由不多的人员组织成的单位。》
tổ nhỏ; nhóm nhỏ
小组。
tổ lớn; nhóm lớn
大组。
引火; 生火 《把柴、煤等燃起来。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhóm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhóm trong tiếng Trung

把子 《人一群, 一帮叫把子。 >班子 《泛指为执行一定任务而成立的组织。》帮; 帮子; 拨; 坌; 拨子; 火; 伙; 伙子; 夥 《由同伴组成的集体。》nó dẫn một nhóm bạn nhỏ đến他带来了一帮小朋友。công nhân chia làm hai nhóm làm việc工人们分成两拨儿干活。họ là một nhóm. 他们是一伙子。撮 《借用于极少的坏人或事物。》档子 《用于成组的曲艺杂技等。》点燃 《使燃烧; 点着。》伙伴; 火伴 《古代兵制十人为一火, 火长一人管炊事, 同火者称为火伴, 现在泛指共同参加某种组织或从事某种活动的人, 写作伙伴。》林薮 《比喻事物聚集的处所。》组 《由不多的人员组织成的单位。》tổ nhỏ; nhóm nhỏ小组。tổ lớn; nhóm lớn大组。引火; 生火 《把柴、煤等燃起来。》

Đây là cách dùng nhóm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhóm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 把子 《人一群, 一帮叫把子。 >班子 《泛指为执行一定任务而成立的组织。》帮; 帮子; 拨; 坌; 拨子; 火; 伙; 伙子; 夥 《由同伴组成的集体。》nó dẫn một nhóm bạn nhỏ đến他带来了一帮小朋友。công nhân chia làm hai nhóm làm việc工人们分成两拨儿干活。họ là một nhóm. 他们是一伙子。撮 《借用于极少的坏人或事物。》档子 《用于成组的曲艺杂技等。》点燃 《使燃烧; 点着。》伙伴; 火伴 《古代兵制十人为一火, 火长一人管炊事, 同火者称为火伴, 现在泛指共同参加某种组织或从事某种活动的人, 写作伙伴。》林薮 《比喻事物聚集的处所。》组 《由不多的人员组织成的单位。》tổ nhỏ; nhóm nhỏ小组。tổ lớn; nhóm lớn大组。引火; 生火 《把柴、煤等燃起来。》