như tiếng Trung là gì?

như tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng như trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

như tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm như tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ như tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm như tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm như tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《能够相比。》
比如 《比喻说明同类事物。可以换用(譬如)。》
不啻 《如同。》
《作为; 当做。》
không nên đối đãi với tôi như khách.
不要把我当客人看待。
等于 《差不多就是, 跟... 没有区别。》
không biết chữ khác nào có mắt như mù.
不识字就等于睁眼瞎子。
好似; 好像; 仿佛 《像; 类似。》
hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
他们俩一见面就好像是多年的老朋友。 如; 若; 象 《表示举例。》
thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
唐朝有很多大诗人, 如李白、杜甫、白居易等。
yên ổn như cũ.
安之若素。
như không có ai bên cạnh.
旁若无人。
《介词, 引进比较的事物, 跟"跟"相同。》
犹; 犹如 《如同。》
tuy chết mà như vẫn sống
虽死犹生。
《表示估量或比较。》
诸如 《举例用语, 放在所举的例子前面, 表示不止一个例子。》
ông ấy rất quan tâm đến quần chúng, đã làm được nhiều việc tốt, như thăm hỏi các gia đình công nhân viên chức, đến bệnh
viện thăm người bệnh, v. v...
他非常关心群众, 做了不少好事, 诸如访问职工家属, 去医院看病人, 等等。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ như hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của như trong tiếng Trung

比 《能够相比。》比如 《比喻说明同类事物。可以换用(譬如)。》不啻 《如同。》当 《作为; 当做。》không nên đối đãi với tôi như khách. 不要把我当客人看待。等于 《差不多就是, 跟... 没有区别。》không biết chữ khác nào có mắt như mù. 不识字就等于睁眼瞎子。 好似; 好像; 仿佛 《像; 类似。》hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày他们俩一见面就好像是多年的老朋友。 如; 若; 象 《表示举例。》thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị... 唐朝有很多大诗人, 如李白、杜甫、白居易等。yên ổn như cũ. 安之若素。như không có ai bên cạnh. 旁若无人。同 《介词, 引进比较的事物, 跟"跟"相同。》犹; 犹如 《如同。》tuy chết mà như vẫn sống虽死犹生。有 《表示估量或比较。》诸如 《举例用语, 放在所举的例子前面, 表示不止一个例子。》ông ấy rất quan tâm đến quần chúng, đã làm được nhiều việc tốt, như thăm hỏi các gia đình công nhân viên chức, đến bệnhviện thăm người bệnh, v. v... 他非常关心群众, 做了不少好事, 诸如访问职工家属, 去医院看病人, 等等。

Đây là cách dùng như tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ như tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 比 《能够相比。》比如 《比喻说明同类事物。可以换用(譬如)。》不啻 《如同。》当 《作为; 当做。》không nên đối đãi với tôi như khách. 不要把我当客人看待。等于 《差不多就是, 跟... 没有区别。》không biết chữ khác nào có mắt như mù. 不识字就等于睁眼瞎子。 好似; 好像; 仿佛 《像; 类似。》hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày他们俩一见面就好像是多年的老朋友。 如; 若; 象 《表示举例。》thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị... 唐朝有很多大诗人, 如李白、杜甫、白居易等。yên ổn như cũ. 安之若素。như không có ai bên cạnh. 旁若无人。同 《介词, 引进比较的事物, 跟 跟 相同。》犹; 犹如 《如同。》tuy chết mà như vẫn sống虽死犹生。有 《表示估量或比较。》诸如 《举例用语, 放在所举的例子前面, 表示不止一个例子。》ông ấy rất quan tâm đến quần chúng, đã làm được nhiều việc tốt, như thăm hỏi các gia đình công nhân viên chức, đến bệnhviện thăm người bệnh, v. v... 他非常关心群众, 做了不少好事, 诸如访问职工家属, 去医院看病人, 等等。