nhưng tiếng Trung là gì?

nhưng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhưng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhưng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhưng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhưng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhưng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhưng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不过 《 用在后半句的开头儿, 表示转折, 对上半句话加以限制或修正, 跟"只是"相同。》
thần sắc bệnh nhân khá, nhưng có điều ăn không ngon miệng lắm
病人精神还不错, 不过胃口不大好。
但; 但是; 亶; 第; 顾; 只是 《连词, 用在后半句话里表示转折, 往往与"虽然、尽管"等呼应。》
phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ.
屋子小, 但挺干净。
công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học.
工作虽然忙, 但一点也没放松学习。
anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được.
他想睡一会儿, 但是睡不着。 而 《连接语意相承的成分。》
nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ.
伟大而艰巨的任务。
可; 可是; 抑 《连词, 表示转折, 前面常常有"虽然"之类表示让步的连词呼应。》
anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
别看他年龄小, 志气可不小。
mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ.
大家虽然很累, 可是都很愉快。
偏偏 《表示事实跟所希望或期待的恰恰相反。》
chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.
星期天她来找我, 偏偏我不在家。
《表示转折, 有"可是"的意思。》
vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra.
刚才有个事儿要问你, 这会儿又想不起来了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhưng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhưng trong tiếng Trung

不过 《 用在后半句的开头儿, 表示转折, 对上半句话加以限制或修正, 跟"只是"相同。》thần sắc bệnh nhân khá, nhưng có điều ăn không ngon miệng lắm病人精神还不错, 不过胃口不大好。但; 但是; 亶; 第; 顾; 只是 《连词, 用在后半句话里表示转折, 往往与"虽然、尽管"等呼应。》phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ. 屋子小, 但挺干净。công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học. 工作虽然忙, 但一点也没放松学习。anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được. 他想睡一会儿, 但是睡不着。 而 《连接语意相承的成分。》nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ. 伟大而艰巨的任务。可; 可是; 抑 《连词, 表示转折, 前面常常有"虽然"之类表示让步的连词呼应。》anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu. 别看他年龄小, 志气可不小。mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ. 大家虽然很累, 可是都很愉快。偏偏 《表示事实跟所希望或期待的恰恰相反。》chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà. 星期天她来找我, 偏偏我不在家。又 《表示转折, 有"可是"的意思。》vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra. 刚才有个事儿要问你, 这会儿又想不起来了。

Đây là cách dùng nhưng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhưng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不过 《 用在后半句的开头儿, 表示转折, 对上半句话加以限制或修正, 跟 只是 相同。》thần sắc bệnh nhân khá, nhưng có điều ăn không ngon miệng lắm病人精神还不错, 不过胃口不大好。但; 但是; 亶; 第; 顾; 只是 《连词, 用在后半句话里表示转折, 往往与 虽然、尽管 等呼应。》phòng tuy nhỏ, nhưng rất sạch sẽ. 屋子小, 但挺干净。công việc tuy bận rộn, nhưng không hề sao lãng việc học. 工作虽然忙, 但一点也没放松学习。anh ấy muốn ngủ một chút, nhưng ngủ không được. 他想睡一会儿, 但是睡不着。 而 《连接语意相承的成分。》nhiệm vụ vĩ đại nhưng gian khổ. 伟大而艰巨的任务。可; 可是; 抑 《连词, 表示转折, 前面常常有 虽然 之类表示让步的连词呼应。》anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu. 别看他年龄小, 志气可不小。mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ. 大家虽然很累, 可是都很愉快。偏偏 《表示事实跟所希望或期待的恰恰相反。》chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà. 星期天她来找我, 偏偏我不在家。又 《表示转折, 有 可是 的意思。》vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra. 刚才有个事儿要问你, 这会儿又想不起来了。