nhỏ bé tiếng Trung là gì?

nhỏ bé tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhỏ bé trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhỏ bé tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhỏ bé tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhỏ bé tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhỏ bé tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhỏ bé tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
尺寸 《比喻面积较小。》
mối lợi nhỏ bé
尺寸之利。
短小 《(身躯)矮小。》
nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
短小精干。
vóc dáng nhỏ bé
身材短小。
菲薄; 菲 《微薄(指数量少、质量次)。》

涓埃 《比喻微小。》
gắng hết sức lực nhỏ bé.
略尽涓埃之力。 眇; 渺; 渺小 《渺小。》
nhỏ bé không đáng kể tới.
眇不足道。
nhỏ bé không đáng kể.
渺不足道。 藐小; 微小; 幺麽; 麽 《极小。》
sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.
集体的力量是伟大的, 个人的力量是藐小的。
tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
微小的进步
微薄 《微小单薄; 少量。》
微妙 《深奥玄妙, 难以捉摸。》
微细 《非常细小。》
《蕞尔, 形容小(多指地区小)。》
đất nước nhỏ bé.
蕞小国。
小不点儿 《 形容很小。》
细微; 细小; 纤 《 细小; 微小。》

卑微 《地位低下, 主要指地位低下而渺小。》
卑下 《(品格、风格等)低下; 地位低下。主要指品格、风格等低下。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhỏ bé hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhỏ bé trong tiếng Trung

尺寸 《比喻面积较小。》mối lợi nhỏ bé尺寸之利。短小 《(身躯)矮小。》nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn短小精干。vóc dáng nhỏ bé身材短小。菲薄; 菲 《微薄(指数量少、质量次)。》书涓埃 《比喻微小。》gắng hết sức lực nhỏ bé. 略尽涓埃之力。 眇; 渺; 渺小 《渺小。》nhỏ bé không đáng kể tới. 眇不足道。nhỏ bé không đáng kể. 渺不足道。 藐小; 微小; 幺麽; 麽 《极小。》sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé. 集体的力量是伟大的, 个人的力量是藐小的。tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít微小的进步微薄 《微小单薄; 少量。》微妙 《深奥玄妙, 难以捉摸。》微细 《非常细小。》蕞 《蕞尔, 形容小(多指地区小)。》đất nước nhỏ bé. 蕞小国。小不点儿 《 形容很小。》细微; 细小; 纤 《 细小; 微小。》形卑微 《地位低下, 主要指地位低下而渺小。》卑下 《(品格、风格等)低下; 地位低下。主要指品格、风格等低下。》

Đây là cách dùng nhỏ bé tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhỏ bé tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 尺寸 《比喻面积较小。》mối lợi nhỏ bé尺寸之利。短小 《(身躯)矮小。》nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn短小精干。vóc dáng nhỏ bé身材短小。菲薄; 菲 《微薄(指数量少、质量次)。》书涓埃 《比喻微小。》gắng hết sức lực nhỏ bé. 略尽涓埃之力。 眇; 渺; 渺小 《渺小。》nhỏ bé không đáng kể tới. 眇不足道。nhỏ bé không đáng kể. 渺不足道。 藐小; 微小; 幺麽; 麽 《极小。》sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé. 集体的力量是伟大的, 个人的力量是藐小的。tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít微小的进步微薄 《微小单薄; 少量。》微妙 《深奥玄妙, 难以捉摸。》微细 《非常细小。》蕞 《蕞尔, 形容小(多指地区小)。》đất nước nhỏ bé. 蕞小国。小不点儿 《 形容很小。》细微; 细小; 纤 《 细小; 微小。》形卑微 《地位低下, 主要指地位低下而渺小。》卑下 《(品格、风格等)低下; 地位低下。主要指品格、风格等低下。》