nhổ tiếng Trung là gì?

nhổ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhổ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhổ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhổ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhổ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhổ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhổ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《把东西抽出; 连根拽出。》
nhổ cỏ
拔草。
nhổ liền 4 cứ điểm của giặc
连拔敌人4个据点。
拔除; 芼 《除掉, 侧重指拔掉除去。》
nhổ cỏ tạp
拔除杂草。
nhổ cỏ dại
拔除野草。
《拽;拉。》
《用力从嘴里吐出来。》
nhổ một bãi nước bọt.
啐了一口唾沫。
《用手拔(草等)。》
nhổ mạ
薅苗(间苗)
nhổ cỏ
薅草。
nhổ mấy sợi tóc bạc.
薅下几根白头发。
《拔去或锄去(多余的幼苗)。》
《使东西从咽头或气管里出来。》
《把收藏或嵌入的东西弄出来。》
nhổ đinh ra.
起钉子。 搴; 揠; 擢; 骞 《拔。》
chém tướng nhổ cờ.
斩将搴旗。
《使东西从嘴里出来。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhổ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhổ trong tiếng Trung

拔 《把东西抽出; 连根拽出。》nhổ cỏ拔草。nhổ liền 4 cứ điểm của giặc连拔敌人4个据点。拔除; 芼 《除掉, 侧重指拔掉除去。》nhổ cỏ tạp拔除杂草。nhổ cỏ dại拔除野草。掣 《拽;拉。》啐 《用力从嘴里吐出来。》nhổ một bãi nước bọt. 啐了一口唾沫。薅 《用手拔(草等)。》nhổ mạ薅苗(间苗)nhổ cỏ薅草。nhổ mấy sợi tóc bạc. 薅下几根白头发。间 《拔去或锄去(多余的幼苗)。》咯 《使东西从咽头或气管里出来。》起 《把收藏或嵌入的东西弄出来。》nhổ đinh ra. 起钉子。 搴; 揠; 擢; 骞 《拔。》chém tướng nhổ cờ. 斩将搴旗。吐 《使东西从嘴里出来。》

Đây là cách dùng nhổ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhổ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拔 《把东西抽出; 连根拽出。》nhổ cỏ拔草。nhổ liền 4 cứ điểm của giặc连拔敌人4个据点。拔除; 芼 《除掉, 侧重指拔掉除去。》nhổ cỏ tạp拔除杂草。nhổ cỏ dại拔除野草。掣 《拽;拉。》啐 《用力从嘴里吐出来。》nhổ một bãi nước bọt. 啐了一口唾沫。薅 《用手拔(草等)。》nhổ mạ薅苗(间苗)nhổ cỏ薅草。nhổ mấy sợi tóc bạc. 薅下几根白头发。间 《拔去或锄去(多余的幼苗)。》咯 《使东西从咽头或气管里出来。》起 《把收藏或嵌入的东西弄出来。》nhổ đinh ra. 起钉子。 搴; 揠; 擢; 骞 《拔。》chém tướng nhổ cờ. 斩将搴旗。吐 《使东西从嘴里出来。》