nhờ tiếng Trung là gì?

nhờ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhờ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhờ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhờ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhờ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhờ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《就着某种机会不出代价而跟着得到好处; 揩油。》
đi nhờ xe; quá giang xe
坐蹭车。
烦劳 《敬辞, 表示请托。》
奉托 《敬辞, 拜托。》
việc này chỉ có thể nhờ anh thôi.
这件事只好奉托您了。
《依附别人; 依附别的地方。》
ăn nhờ.
寄食。
ở nhờ.
寄居。
《假托。》
借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辞。》
sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
以后借重您的地方还很多, 还要常来麻烦您。 借助 《靠别的人或事物的帮助。》
muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
要看到极远的东西, 就得借助于望远镜。
劳累 《敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。》
劳神 《客套话, 用于请人办事。》
《请托。》
《请人代替自己做。》
nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ.
倩人执笔。
托; 委托 《请别人代办。》
nhờ người mua đồ
托人买东西。
việc này phải nhờ anh thôi.
这件事就委托你了。
依靠 《指望(别的人或事物来达到一定目的)。》
有劳 《客套话, 用于拜托或答谢别人代自己做事。》
việc này phải nhờ anh thôi.
这件事有劳您了。
嘱托 《托(人办事); 托付。》
trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
妈妈出国之前, 嘱托舅舅照应家事。
转托 《把别人托给自己的事再托给另外的人。》
mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh.
这件事我虽然没法帮忙, 但可以设法替你转托一个人。 归依 《投靠; 依附。》

借光 《客套话, 用于请别人给自己方便或向人询问。》

劳烦 《烦劳。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhờ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhờ trong tiếng Trung

蹭 《就着某种机会不出代价而跟着得到好处; 揩油。》đi nhờ xe; quá giang xe坐蹭车。烦劳 《敬辞, 表示请托。》奉托 《敬辞, 拜托。》việc này chỉ có thể nhờ anh thôi. 这件事只好奉托您了。寄 《依附别人; 依附别的地方。》ăn nhờ. 寄食。ở nhờ. 寄居。借 《假托。》借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辞。》sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh. 以后借重您的地方还很多, 还要常来麻烦您。 借助 《靠别的人或事物的帮助。》muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng. 要看到极远的东西, 就得借助于望远镜。劳累 《敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。》劳神 《客套话, 用于请人办事。》浼 《请托。》倩 《请人代替自己做。》nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ. 倩人执笔。托; 委托 《请别人代办。》nhờ người mua đồ托人买东西。việc này phải nhờ anh thôi. 这件事就委托你了。依靠 《指望(别的人或事物来达到一定目的)。》有劳 《客套话, 用于拜托或答谢别人代自己做事。》việc này phải nhờ anh thôi. 这件事有劳您了。嘱托 《托(人办事); 托付。》trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình. 妈妈出国之前, 嘱托舅舅照应家事。转托 《把别人托给自己的事再托给另外的人。》mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh. 这件事我虽然没法帮忙, 但可以设法替你转托一个人。 归依 《投靠; 依附。》口借光 《客套话, 用于请别人给自己方便或向人询问。》方劳烦 《烦劳。》

Đây là cách dùng nhờ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhờ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 蹭 《就着某种机会不出代价而跟着得到好处; 揩油。》đi nhờ xe; quá giang xe坐蹭车。烦劳 《敬辞, 表示请托。》奉托 《敬辞, 拜托。》việc này chỉ có thể nhờ anh thôi. 这件事只好奉托您了。寄 《依附别人; 依附别的地方。》ăn nhờ. 寄食。ở nhờ. 寄居。借 《假托。》借重 《指借用其他的(力量), 多用做敬辞。》sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh. 以后借重您的地方还很多, 还要常来麻烦您。 借助 《靠别的人或事物的帮助。》muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng. 要看到极远的东西, 就得借助于望远镜。劳累 《敬词, 指让人受累(用于请人帮忙做事)。》劳神 《客套话, 用于请人办事。》浼 《请托。》倩 《请人代替自己做。》nhờ người chấp bút; nhờ người viết hộ. 倩人执笔。托; 委托 《请别人代办。》nhờ người mua đồ托人买东西。việc này phải nhờ anh thôi. 这件事就委托你了。依靠 《指望(别的人或事物来达到一定目的)。》有劳 《客套话, 用于拜托或答谢别人代自己做事。》việc này phải nhờ anh thôi. 这件事有劳您了。嘱托 《托(人办事); 托付。》trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình. 妈妈出国之前, 嘱托舅舅照应家事。转托 《把别人托给自己的事再托给另外的人。》mặc dù việc này tôi không có cách giúp, nhưng tôi có thể nhờ người khác giúp anh. 这件事我虽然没法帮忙, 但可以设法替你转托一个人。 归依 《投靠; 依附。》口借光 《客套话, 用于请别人给自己方便或向人询问。》方劳烦 《烦劳。》