nhụt chí tiếng Trung là gì?

nhụt chí tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nhụt chí trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nhụt chí tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nhụt chí tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhụt chí tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nhụt chí tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nhụt chí tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
气短 《志气沮丧或情绪低落。》
thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí.
试验失败并没有使他气短。 气馁 《失掉勇气。》
萎靡 《精神不振; 意志消沉。》
泄劲; 泄气 《失去信心和干劲。》
mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
大家再加把劲儿, 别泄气!。 自馁 《失去自信而畏缩。》
kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
再接再厉, 绝不自馁。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhụt chí hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhụt chí trong tiếng Trung

气短 《志气沮丧或情绪低落。》thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí. 试验失败并没有使他气短。 气馁 《失掉勇气。》萎靡 《精神不振; 意志消沉。》泄劲; 泄气 《失去信心和干劲。》mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!大家再加把劲儿, 别泄气!。 自馁 《失去自信而畏缩。》kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí. 再接再厉, 绝不自馁。

Đây là cách dùng nhụt chí tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhụt chí tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 气短 《志气沮丧或情绪低落。》thí nghiệm thất bại, không làm anh ấy nhụt chí. 试验失败并没有使他气短。 气馁 《失掉勇气。》萎靡 《精神不振; 意志消沉。》泄劲; 泄气 《失去信心和干劲。》mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!大家再加把劲儿, 别泄气!。 自馁 《失去自信而畏缩。》kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí. 再接再厉, 绝不自馁。