nào tiếng Trung là gì?

nào tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nào trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nào tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nào tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nào tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nào tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nào tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
吧; 啵 《用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气. >
không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào!
时间不早了, 赶快走吧!
nói thử ý anh nghe nào!
说说你的意见吧!
《(嗨哟)叹词, 做重体力劳动(大多集体操作)时呼喊的声音。》
《什么。》
người nào
何人
何在 《在哪里。》
lí do nào?
理由何在?
《后缀。》
《后面跟量词或数词加量词, 表示要求在几个人或事物中确定一个。》
chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào?
我们这里有两位张师傅, 您要会见的是哪位?
hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết?
我们这里有两位张师傅, 您要会见的是哪位? 哪个 《哪一个。》
các cậu trường nào?
你们是哪个学校的?
《助词(用于词语的前面)。》
《疑问词, 何。》
《用在列举的事项之后。》
nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
书啊
,
杂志, 摆满了一书架子。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nào hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nào trong tiếng Trung

吧; 啵 《用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气. >không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào!时间不早了, 赶快走吧!nói thử ý anh nghe nào!说说你的意见吧!嗨 《(嗨哟)叹词, 做重体力劳动(大多集体操作)时呼喊的声音。》何 《什么。》người nào何人何在 《在哪里。》lí do nào?理由何在?么 《后缀。》哪 《后面跟量词或数词加量词, 表示要求在几个人或事物中确定一个。》chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào?我们这里有两位张师傅, 您要会见的是哪位?hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết?我们这里有两位张师傅, 您要会见的是哪位? 哪个 《哪一个。》các cậu trường nào?你们是哪个学校的?伊 《助词(用于词语的前面)。》奚 《疑问词, 何。》啊 《用在列举的事项之后。》nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ. 书啊, 杂志, 摆满了一书架子。

Đây là cách dùng nào tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nào tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 吧; 啵 《用在句末表示商量、提议、请求、命令、疑问、感叹等语气. >không sớm sủa gì nữa đâu, đi nhanh lên nào!时间不早了, 赶快走吧!nói thử ý anh nghe nào!说说你的意见吧!嗨 《(嗨哟)叹词, 做重体力劳动(大多集体操作)时呼喊的声音。》何 《什么。》người nào何人何在 《在哪里。》lí do nào?理由何在?么 《后缀。》哪 《后面跟量词或数词加量词, 表示要求在几个人或事物中确定一个。》chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào?我们这里有两位张师傅, 您要会见的是哪位?hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết?我们这里有两位张师傅, 您要会见的是哪位? 哪个 《哪一个。》các cậu trường nào?你们是哪个学校的?伊 《助词(用于词语的前面)。》奚 《疑问词, 何。》啊 《用在列举的事项之后。》nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ. 书啊, 杂志, 摆满了一书架子。