nên tiếng Trung là gì?

nên tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nên trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nên tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nên tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本该 《本来应当。》
从而 《上文是原因、方法等, 下文是结果、目的等; 因此就。》
nhờ sự nghiệp giao thông phát triển nhanh, nên đã tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc trao đổi vật tư giữa thành thị và nông
thôn.
由于交通事业的迅速发展, 从而为城乡物资交流提供了更为有利的条件。 犯得上 《犯得着。》
还是 《表示希望, 含有"这么办比较好"的意思。》
thời tiết lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.
天气凉了还是多穿点儿吧。 当; 该; 该应; 好; 合; 应当; 合该; 会; 活该; 应; 应当; 应该; 相应; 理当 《理应; 应该。》
nên
该当。
nên; cần phải
应该。
muộn rồi, anh nên đi đi thôi.
时间不早了, 你好走了。
lẽ ra nên trình bày cho rõ; lẽ ra phải lên tiếng.
理合声明
nên như thế; phải như thế
合该如此
khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ.
灾区有困难, 我们理应帮助。
việc tôi nên làm mà.
这是我应该做的。
đồ tốt, giá lại rẻ, nên mua.
东西好, 价钱又便宜, 值得买。
nên có công văn đến
相应函达。
nên có công văn trả lời
相应咨复。
可取 《可以采纳接受, 值得学习或赞许。》
tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
我以为临阵磨枪的做法不可取。 尽 《让某些人或事物尽先。》
分当 《按照职分应当; 理当。》
该是 《受条件和自然法则的支配而一定要。》
理应 《照理应该。》
值得 《价钱相当; 合算。》
đồ này nên mua.
这东西买得值得。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nên hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nên trong tiếng Trung

本该 《本来应当。》从而 《上文是原因、方法等, 下文是结果、目的等; 因此就。》nhờ sự nghiệp giao thông phát triển nhanh, nên đã tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc trao đổi vật tư giữa thành thị và nôngthôn. 由于交通事业的迅速发展, 从而为城乡物资交流提供了更为有利的条件。 犯得上 《犯得着。》还是 《表示希望, 含有"这么办比较好"的意思。》thời tiết lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào. 天气凉了还是多穿点儿吧。 当; 该; 该应; 好; 合; 应当; 合该; 会; 活该; 应; 应当; 应该; 相应; 理当 《理应; 应该。》nên该当。nên; cần phải应该。muộn rồi, anh nên đi đi thôi. 时间不早了, 你好走了。lẽ ra nên trình bày cho rõ; lẽ ra phải lên tiếng. 理合声明nên như thế; phải như thế合该如此khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ. 灾区有困难, 我们理应帮助。việc tôi nên làm mà. 这是我应该做的。đồ tốt, giá lại rẻ, nên mua. 东西好, 价钱又便宜, 值得买。nên có công văn đến相应函达。nên có công văn trả lời相应咨复。可取 《可以采纳接受, 值得学习或赞许。》tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên. 我以为临阵磨枪的做法不可取。 尽 《让某些人或事物尽先。》分当 《按照职分应当; 理当。》该是 《受条件和自然法则的支配而一定要。》理应 《照理应该。》值得 《价钱相当; 合算。》đồ này nên mua. 这东西买得值得。

Đây là cách dùng nên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 本该 《本来应当。》从而 《上文是原因、方法等, 下文是结果、目的等; 因此就。》nhờ sự nghiệp giao thông phát triển nhanh, nên đã tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc trao đổi vật tư giữa thành thị và nôngthôn. 由于交通事业的迅速发展, 从而为城乡物资交流提供了更为有利的条件。 犯得上 《犯得着。》还是 《表示希望, 含有 这么办比较好 的意思。》thời tiết lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào. 天气凉了还是多穿点儿吧。 当; 该; 该应; 好; 合; 应当; 合该; 会; 活该; 应; 应当; 应该; 相应; 理当 《理应; 应该。》nên该当。nên; cần phải应该。muộn rồi, anh nên đi đi thôi. 时间不早了, 你好走了。lẽ ra nên trình bày cho rõ; lẽ ra phải lên tiếng. 理合声明nên như thế; phải như thế合该如此khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ. 灾区有困难, 我们理应帮助。việc tôi nên làm mà. 这是我应该做的。đồ tốt, giá lại rẻ, nên mua. 东西好, 价钱又便宜, 值得买。nên có công văn đến相应函达。nên có công văn trả lời相应咨复。可取 《可以采纳接受, 值得学习或赞许。》tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên. 我以为临阵磨枪的做法不可取。 尽 《让某些人或事物尽先。》分当 《按照职分应当; 理当。》该是 《受条件和自然法则的支配而一定要。》理应 《照理应该。》值得 《价钱相当; 合算。》đồ này nên mua. 这东西买得值得。