nói rõ tiếng Trung là gì?

nói rõ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nói rõ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nói rõ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nói rõ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nói rõ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nói rõ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
摆明 《说得明明白白。暗示细节的确切性和表达的简洁性。》
表白 《对人解释, 说明自己的意思。》
表述 《详细说明。》
阐; 阐明 《讲明白(比较深奥的道理)。》
nói rõ.
阐明。
chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
历史唯物主义是阐明社会发展规律的科学。 陈说 《陈述。》
道破 《说穿。》
chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
一语道破天机
告白; 申说; 说明; 详; 喻 《说明; 表白。》
nói rõ với bạn bè những lo lắng của mình.
向朋友告白自己的忧虑。
交代 《把事情或意见向有关的人说明; 把错误或罪行坦白出来。也作交待。》
nói rõ chính sách.
交代政策。
nói rõ vấn đề.
交代问题。
揭示 《使人看见原来不容易看出的事物。》
nói rõ chân lý.
揭示真理。
披露 《发表:公布。》
剖白 《分辨表白。》
申明 《郑重说明。》
nói rõ lí do.
申明理由。
nói rõ lập trường.
申明立场。 述说 《陈述说明。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nói rõ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nói rõ trong tiếng Trung

摆明 《说得明明白白。暗示细节的确切性和表达的简洁性。》表白 《对人解释, 说明自己的意思。》表述 《详细说明。》阐; 阐明 《讲明白(比较深奥的道理)。》nói rõ. 阐明。chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội. 历史唯物主义是阐明社会发展规律的科学。 陈说 《陈述。》道破 《说穿。》chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ. 一语道破天机告白; 申说; 说明; 详; 喻 《说明; 表白。》nói rõ với bạn bè những lo lắng của mình. 向朋友告白自己的忧虑。交代 《把事情或意见向有关的人说明; 把错误或罪行坦白出来。也作交待。》nói rõ chính sách. 交代政策。nói rõ vấn đề. 交代问题。揭示 《使人看见原来不容易看出的事物。》nói rõ chân lý. 揭示真理。披露 《发表:公布。》剖白 《分辨表白。》申明 《郑重说明。》nói rõ lí do. 申明理由。nói rõ lập trường. 申明立场。 述说 《陈述说明。》

Đây là cách dùng nói rõ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nói rõ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 摆明 《说得明明白白。暗示细节的确切性和表达的简洁性。》表白 《对人解释, 说明自己的意思。》表述 《详细说明。》阐; 阐明 《讲明白(比较深奥的道理)。》nói rõ. 阐明。chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội. 历史唯物主义是阐明社会发展规律的科学。 陈说 《陈述。》道破 《说穿。》chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ. 一语道破天机告白; 申说; 说明; 详; 喻 《说明; 表白。》nói rõ với bạn bè những lo lắng của mình. 向朋友告白自己的忧虑。交代 《把事情或意见向有关的人说明; 把错误或罪行坦白出来。也作交待。》nói rõ chính sách. 交代政策。nói rõ vấn đề. 交代问题。揭示 《使人看见原来不容易看出的事物。》nói rõ chân lý. 揭示真理。披露 《发表:公布。》剖白 《分辨表白。》申明 《郑重说明。》nói rõ lí do. 申明理由。nói rõ lập trường. 申明立场。 述说 《陈述说明。》