nói thẳng tiếng Trung là gì?

nói thẳng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nói thẳng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nói thẳng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nói thẳng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nói thẳng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nói thẳng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nói thẳng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
昌言 《直言无隐。》
打当面鼓 《比喻有话当面说, 不背后议论。》
单刀直入 《比喻说话直截了当, 不绕弯子。》
谔; 谔谔 《形容直话直说。》
简捷 《直截了当。也作简截。》
明白 《公开的; 不含糊的。》
照直 《(说话)直截了当。》
có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
有话就照直说, 不要吞吞吐吐的。
直抒 《直率地发抒。》
直言 《毫无顾忌地说出来。》
nói thẳng ra; nói toạc móng heo
直言不讳。 嘴直 《说话直爽。》
đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
别怪我嘴直, 这事是你不对。

谏诤 《直爽地说出人的过错, 劝人改正。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nói thẳng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nói thẳng trong tiếng Trung

昌言 《直言无隐。》打当面鼓 《比喻有话当面说, 不背后议论。》单刀直入 《比喻说话直截了当, 不绕弯子。》谔; 谔谔 《形容直话直说。》简捷 《直截了当。也作简截。》明白 《公开的; 不含糊的。》照直 《(说话)直截了当。》có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng. 有话就照直说, 不要吞吞吐吐的。直抒 《直率地发抒。》直言 《毫无顾忌地说出来。》nói thẳng ra; nói toạc móng heo直言不讳。 嘴直 《说话直爽。》đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi. 别怪我嘴直, 这事是你不对。书谏诤 《直爽地说出人的过错, 劝人改正。》

Đây là cách dùng nói thẳng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nói thẳng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 昌言 《直言无隐。》打当面鼓 《比喻有话当面说, 不背后议论。》单刀直入 《比喻说话直截了当, 不绕弯子。》谔; 谔谔 《形容直话直说。》简捷 《直截了当。也作简截。》明白 《公开的; 不含糊的。》照直 《(说话)直截了当。》có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng. 有话就照直说, 不要吞吞吐吐的。直抒 《直率地发抒。》直言 《毫无顾忌地说出来。》nói thẳng ra; nói toạc móng heo直言不讳。 嘴直 《说话直爽。》đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi. 别怪我嘴直, 这事是你不对。书谏诤 《直爽地说出人的过错, 劝人改正。》