nắm chắc tiếng Trung là gì?

nắm chắc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nắm chắc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nắm chắc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nắm chắc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nắm chắc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nắm chắc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nắm chắc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把捉 《抓住(多用于抽象事物)。》
秉; 拿 《掌握; 主持。》
việc này anh có nắm chắc không?
这事儿你拿得稳吗?
拿手 《成功的信心; 把握。》
十拿九稳 《比喻很有把握。也说十拿九准。》
有底 《知道底细, 因而有把握。》
Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
她心里有底一点也不慌。
有数; 有数儿 《知道数目。指了解情况, 有把握。》
在握 《有把握; 在手中。》
掌握 《了解事物, 因而能充分支配或运用。》
nắm chắc lý luận
掌握理论。
nắm chắc số phận của mình.
掌握自己的命运。
抓紧 《紧紧地把握住, 不放松。》
nắm chắc sản xuất
抓紧生产。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nắm chắc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nắm chắc trong tiếng Trung

把捉 《抓住(多用于抽象事物)。》秉; 拿 《掌握; 主持。》việc này anh có nắm chắc không?这事儿你拿得稳吗?拿手 《成功的信心; 把握。》十拿九稳 《比喻很有把握。也说十拿九准。》有底 《知道底细, 因而有把握。》Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào. 她心里有底一点也不慌。有数; 有数儿 《知道数目。指了解情况, 有把握。》在握 《有把握; 在手中。》掌握 《了解事物, 因而能充分支配或运用。》nắm chắc lý luận掌握理论。nắm chắc số phận của mình. 掌握自己的命运。抓紧 《紧紧地把握住, 不放松。》nắm chắc sản xuất抓紧生产。

Đây là cách dùng nắm chắc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nắm chắc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 把捉 《抓住(多用于抽象事物)。》秉; 拿 《掌握; 主持。》việc này anh có nắm chắc không?这事儿你拿得稳吗?拿手 《成功的信心; 把握。》十拿九稳 《比喻很有把握。也说十拿九准。》有底 《知道底细, 因而有把握。》Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào. 她心里有底一点也不慌。有数; 有数儿 《知道数目。指了解情况, 有把握。》在握 《有把握; 在手中。》掌握 《了解事物, 因而能充分支配或运用。》nắm chắc lý luận掌握理论。nắm chắc số phận của mình. 掌握自己的命运。抓紧 《紧紧地把握住, 不放松。》nắm chắc sản xuất抓紧生产。