nắm tiếng Trung là gì?

nắm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nắm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nắm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nắm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nắm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nắm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nắm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用手握住。》
hai tay nắm chặt khẩu
tiể̉u
liên
两手把着冲锋枪。
把; 把儿 《一手抓起的数量。》
把持 《独占位置, 权力等, 不让别人参与。》
nắm một phần quyền hành
把持一部份权力。
把握; 把捉 《抓住(抽象的东西)。》
thông qua hiện tượng mà nắm lấy bản chất.
透过现象, 把握本质。
nắm lấy thời cơ
把握时机。
nắm được tinh thần của văn kiện
把捉文件的精神实质。 秉 《掌着; 握着。》
《掌握; 驾驶。》
剂; 剂儿 《剂子。》
nắm bột.
面剂儿。
接头 《熟悉某事的情况。》
tôi không nắm được việc này.
这件事我不接头。 绺子 《绺儿。》
搦; 掺 《持; 握; 拿管(执笔)。》
《用于能捧的东西。》
một nắm táo.
一捧枣儿。
掐; 掐儿; 掐子 《拇指和另一手指尖相对握着的数量。》
một nắm hẹ.
一掐儿韭菜。
球; 球儿 《球形或接近球形的物体。》
nắm than.
煤球。
《量词, 用于成团的东西。》
团子 《米或粉做成的圆球形食物。》
《拉着(手)。》
占有; 掌 《掌管; 掌握。》
nghiên cứu khoa học phải nắm được nhiều tài liệu.
科学研究必须占有大量材料。
nắm quyền; cầm quyền
掌权。 执 《执掌。》
nắm chính quyền; chấp chính
执政。 捽 《揪。》
đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
小孩儿捽住妈妈的衣服。
nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài.
捽着他胳膊就往外走。 撮子 《撮。》
《用手拿或抓。》
nắm chắc
把握。
nắm trong tay; nắm chắc
掌握
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nắm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nắm trong tiếng Trung

把 《用手握住。》hai tay nắm chặt khẩutiể̉uliên两手把着冲锋枪。把; 把儿 《一手抓起的数量。》把持 《独占位置, 权力等, 不让别人参与。》nắm một phần quyền hành把持一部份权力。把握; 把捉 《抓住(抽象的东西)。》thông qua hiện tượng mà nắm lấy bản chất. 透过现象, 把握本质。nắm lấy thời cơ把握时机。nắm được tinh thần của văn kiện把捉文件的精神实质。 秉 《掌着; 握着。》操 《掌握; 驾驶。》剂; 剂儿 《剂子。》nắm bột. 面剂儿。接头 《熟悉某事的情况。》tôi không nắm được việc này. 这件事我不接头。 绺子 《绺儿。》搦; 掺 《持; 握; 拿管(执笔)。》捧 《用于能捧的东西。》một nắm táo. 一捧枣儿。掐; 掐儿; 掐子 《拇指和另一手指尖相对握着的数量。》một nắm hẹ. 一掐儿韭菜。球; 球儿 《球形或接近球形的物体。》nắm than. 煤球。团 《量词, 用于成团的东西。》团子 《米或粉做成的圆球形食物。》携 《拉着(手)。》占有; 掌 《掌管; 掌握。》nghiên cứu khoa học phải nắm được nhiều tài liệu. 科学研究必须占有大量材料。nắm quyền; cầm quyền掌权。 执 《执掌。》nắm chính quyền; chấp chính执政。 捽 《揪。》đứa trẻ nắm lấy áo mẹ. 小孩儿捽住妈妈的衣服。nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài. 捽着他胳膊就往外走。 撮子 《撮。》握 《用手拿或抓。》nắm chắc把握。nắm trong tay; nắm chắc掌握

Đây là cách dùng nắm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nắm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 把 《用手握住。》hai tay nắm chặt khẩutiể̉uliên两手把着冲锋枪。把; 把儿 《一手抓起的数量。》把持 《独占位置, 权力等, 不让别人参与。》nắm một phần quyền hành把持一部份权力。把握; 把捉 《抓住(抽象的东西)。》thông qua hiện tượng mà nắm lấy bản chất. 透过现象, 把握本质。nắm lấy thời cơ把握时机。nắm được tinh thần của văn kiện把捉文件的精神实质。 秉 《掌着; 握着。》操 《掌握; 驾驶。》剂; 剂儿 《剂子。》nắm bột. 面剂儿。接头 《熟悉某事的情况。》tôi không nắm được việc này. 这件事我不接头。 绺子 《绺儿。》搦; 掺 《持; 握; 拿管(执笔)。》捧 《用于能捧的东西。》một nắm táo. 一捧枣儿。掐; 掐儿; 掐子 《拇指和另一手指尖相对握着的数量。》một nắm hẹ. 一掐儿韭菜。球; 球儿 《球形或接近球形的物体。》nắm than. 煤球。团 《量词, 用于成团的东西。》团子 《米或粉做成的圆球形食物。》携 《拉着(手)。》占有; 掌 《掌管; 掌握。》nghiên cứu khoa học phải nắm được nhiều tài liệu. 科学研究必须占有大量材料。nắm quyền; cầm quyền掌权。 执 《执掌。》nắm chính quyền; chấp chính执政。 捽 《揪。》đứa trẻ nắm lấy áo mẹ. 小孩儿捽住妈妈的衣服。nắm cánh tay anh ấy và đi ra ngoài. 捽着他胳膊就往外走。 撮子 《撮。》握 《用手拿或抓。》nắm chắc把握。nắm trong tay; nắm chắc掌握