nặng nề tiếng Trung là gì?

nặng nề tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nặng nề trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nặng nề tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nặng nề tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nặng nề tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nặng nề tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nặng nề tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《粗重; 费力气的。》
mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
大箱子、大柜子这些笨家具搬起来很不方便。 笨重 《繁重而费力的。》
惨重 《(损失)极其严重。》
tổn thất nặng nề
损失惨重。
《感觉沉重(不舒服)。》
沉沉 《形容沉重。》
bước chân nặng nề.
沉重的脚步。
giáng cho địch một đòn nặng nề.
给敌人以沉重的打击。
沉闷 《(天气、气氛等)使人感到沉重而烦闷。》
沉重 《分量大; 程度深。》
吃重 《 (所担负的责任)艰巨。》
粗笨 《(事物)笨重; 不精细。》
tiếng thở nặng nề.
粗重的喘息声。
粗重 《声音低而音势强。》
繁重 《(工作、任务)多而重。》
艰巨 《困难而繁重。》
công trình này vô cùng nặng nề.
这个工程非常艰巨。
浓厚 《(色彩、意识、气氛)重。》
ý thức phong kiến nặng nề.
浓厚的封建意识。 深沉 《(声音)低沉。》
cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề.
铁镐碰着冻硬的土地。发出深沉的声响。 深重 《(罪孽、灾难、危机、苦闷等)程度高。》
nghiệp chướng nặng nề.
罪孽深重。
thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
殖民统治带给非洲各族人民十分深重的灾难。 着实 《(言语、动作)分量重; 力量大。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nặng nề hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nặng nề trong tiếng Trung

笨 《粗重; 费力气的。》mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện大箱子、大柜子这些笨家具搬起来很不方便。 笨重 《繁重而费力的。》惨重 《(损失)极其严重。》tổn thất nặng nề损失惨重。沉 《感觉沉重(不舒服)。》沉沉 《形容沉重。》bước chân nặng nề. 沉重的脚步。giáng cho địch một đòn nặng nề. 给敌人以沉重的打击。沉闷 《(天气、气氛等)使人感到沉重而烦闷。》沉重 《分量大; 程度深。》吃重 《 (所担负的责任)艰巨。》粗笨 《(事物)笨重; 不精细。》tiếng thở nặng nề. 粗重的喘息声。粗重 《声音低而音势强。》繁重 《(工作、任务)多而重。》艰巨 《困难而繁重。》công trình này vô cùng nặng nề. 这个工程非常艰巨。浓厚 《(色彩、意识、气氛)重。》ý thức phong kiến nặng nề. 浓厚的封建意识。 深沉 《(声音)低沉。》cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề. 铁镐碰着冻硬的土地。发出深沉的声响。 深重 《(罪孽、灾难、危机、苦闷等)程度高。》nghiệp chướng nặng nề. 罪孽深重。thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi. 殖民统治带给非洲各族人民十分深重的灾难。 着实 《(言语、动作)分量重; 力量大。》

Đây là cách dùng nặng nề tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nặng nề tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 笨 《粗重; 费力气的。》mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện大箱子、大柜子这些笨家具搬起来很不方便。 笨重 《繁重而费力的。》惨重 《(损失)极其严重。》tổn thất nặng nề损失惨重。沉 《感觉沉重(不舒服)。》沉沉 《形容沉重。》bước chân nặng nề. 沉重的脚步。giáng cho địch một đòn nặng nề. 给敌人以沉重的打击。沉闷 《(天气、气氛等)使人感到沉重而烦闷。》沉重 《分量大; 程度深。》吃重 《 (所担负的责任)艰巨。》粗笨 《(事物)笨重; 不精细。》tiếng thở nặng nề. 粗重的喘息声。粗重 《声音低而音势强。》繁重 《(工作、任务)多而重。》艰巨 《困难而繁重。》công trình này vô cùng nặng nề. 这个工程非常艰巨。浓厚 《(色彩、意识、气氛)重。》ý thức phong kiến nặng nề. 浓厚的封建意识。 深沉 《(声音)低沉。》cuốc sắt va vào đất cứng phát ra những âm thanh nặng nề. 铁镐碰着冻硬的土地。发出深沉的声响。 深重 《(罪孽、灾难、危机、苦闷等)程度高。》nghiệp chướng nặng nề. 罪孽深重。thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi. 殖民统治带给非洲各族人民十分深重的灾难。 着实 《(言语、动作)分量重; 力量大。》