nếp nhăn tiếng Trung là gì?

nếp nhăn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nếp nhăn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nếp nhăn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nếp nhăn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nếp nhăn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nếp nhăn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nếp nhăn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《衣服上打的褶子, 泛指衣服的皱纹。》
vết nhàu; nếp nhăn (trên quần áo)
皱襞。
《衣服的褶儿。》
折皱; 褶; 褶皱; 皱; 皱襞; 皱纹; 皱纹; 皱纹儿; 嚬; 颦 《物体表面上因收缩或揉弄而形成的一凸一凹的条纹。》
trên mặt đầy nếp nhăn.
满脸折皱。
trên cái quần có một nếp nhăn.
裤子上有一道褶儿。
mặt đầy nếp nhăn
满脸褶皱。
dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
用熨斗把褶子烙平。
khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
上了年纪脸上就会起皱。
trên mặt đầy nếp nhăn.
脸上布满皱纹。
纹; 纹缕儿; 纹路儿 《物体上的皱痕或花纹。》
nếp nhăn
皱纹。
褶子 《(衣服、布匹、纸张上)经折叠而留下的痕迹。》

《衣服上打的褶子。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nếp nhăn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nếp nhăn trong tiếng Trung

襞 《衣服上打的褶子, 泛指衣服的皱纹。》vết nhàu; nếp nhăn (trên quần áo)皱襞。襀 《衣服的褶儿。》折皱; 褶; 褶皱; 皱; 皱襞; 皱纹; 皱纹; 皱纹儿; 嚬; 颦 《物体表面上因收缩或揉弄而形成的一凸一凹的条纹。》trên mặt đầy nếp nhăn. 满脸折皱。trên cái quần có một nếp nhăn. 裤子上有一道褶儿。mặt đầy nếp nhăn满脸褶皱。dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn. 用熨斗把褶子烙平。khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn. 上了年纪脸上就会起皱。trên mặt đầy nếp nhăn. 脸上布满皱纹。纹; 纹缕儿; 纹路儿 《物体上的皱痕或花纹。》nếp nhăn皱纹。褶子 《(衣服、布匹、纸张上)经折叠而留下的痕迹。》方裥 《衣服上打的褶子。》

Đây là cách dùng nếp nhăn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nếp nhăn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 襞 《衣服上打的褶子, 泛指衣服的皱纹。》vết nhàu; nếp nhăn (trên quần áo)皱襞。襀 《衣服的褶儿。》折皱; 褶; 褶皱; 皱; 皱襞; 皱纹; 皱纹; 皱纹儿; 嚬; 颦 《物体表面上因收缩或揉弄而形成的一凸一凹的条纹。》trên mặt đầy nếp nhăn. 满脸折皱。trên cái quần có một nếp nhăn. 裤子上有一道褶儿。mặt đầy nếp nhăn满脸褶皱。dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn. 用熨斗把褶子烙平。khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn. 上了年纪脸上就会起皱。trên mặt đầy nếp nhăn. 脸上布满皱纹。纹; 纹缕儿; 纹路儿 《物体上的皱痕或花纹。》nếp nhăn皱纹。褶子 《(衣服、布匹、纸张上)经折叠而留下的痕迹。》方裥 《衣服上打的褶子。》