nền tiếng Trung là gì?

nền tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nền trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nền tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nền tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nền tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nền tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nền tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
背景 《舞台上或电影里的布景, 放在后面, 衬托前景。》
本底 《由所处环境所形成的较稳定的辐射水平或声量, 大于此本底的欲测效应(如放射性强度)使用仪器(如盖革计数器)可以监测。》
底; 底子 《花纹图案的衬托面。》
nền trắng hoa đỏ
白底红花。
cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
她穿件白底子小紫花的短衫。 地; 地儿 《花纹或文字的衬托面。》
bát to nền trắng hoa đỏ.
白地红花儿的大碗。
地基 《承受建筑物重量的土层或岩层, 土层一般经过夯实。有的地区叫地脚。》
地面 《房屋等建筑物内部以及周围的地上铺筑的一层东西。材料多为木头、砖石、混凝土等。》
nền gạch men
瓷砖地面。
地盘 《建筑物的基础。》
根基 《基础。》
根脚 《建筑物的地下部分。》
陪衬 《陪衬的事物。》

雅观; 率 《装束、举动文雅(多用于否定式)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nền hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nền trong tiếng Trung

背景 《舞台上或电影里的布景, 放在后面, 衬托前景。》本底 《由所处环境所形成的较稳定的辐射水平或声量, 大于此本底的欲测效应(如放射性强度)使用仪器(如盖革计数器)可以监测。》底; 底子 《花纹图案的衬托面。》nền trắng hoa đỏ白底红花。cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím. 她穿件白底子小紫花的短衫。 地; 地儿 《花纹或文字的衬托面。》bát to nền trắng hoa đỏ. 白地红花儿的大碗。地基 《承受建筑物重量的土层或岩层, 土层一般经过夯实。有的地区叫地脚。》地面 《房屋等建筑物内部以及周围的地上铺筑的一层东西。材料多为木头、砖石、混凝土等。》nền gạch men瓷砖地面。地盘 《建筑物的基础。》根基 《基础。》根脚 《建筑物的地下部分。》陪衬 《陪衬的事物。》俗雅观; 率 《装束、举动文雅(多用于否定式)。》

Đây là cách dùng nền tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nền tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 背景 《舞台上或电影里的布景, 放在后面, 衬托前景。》本底 《由所处环境所形成的较稳定的辐射水平或声量, 大于此本底的欲测效应(如放射性强度)使用仪器(如盖革计数器)可以监测。》底; 底子 《花纹图案的衬托面。》nền trắng hoa đỏ白底红花。cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím. 她穿件白底子小紫花的短衫。 地; 地儿 《花纹或文字的衬托面。》bát to nền trắng hoa đỏ. 白地红花儿的大碗。地基 《承受建筑物重量的土层或岩层, 土层一般经过夯实。有的地区叫地脚。》地面 《房屋等建筑物内部以及周围的地上铺筑的一层东西。材料多为木头、砖石、混凝土等。》nền gạch men瓷砖地面。地盘 《建筑物的基础。》根基 《基础。》根脚 《建筑物的地下部分。》陪衬 《陪衬的事物。》俗雅观; 率 《装束、举动文雅(多用于否定式)。》