nổi bật tiếng Trung là gì?

nổi bật tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nổi bật trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nổi bật tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nổi bật tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi bật tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nổi bật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nổi bật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拔萃 《才能出众。 >
拔群 《指才能高出众人。 >
超伦 《超出常人。》
出来拔萃 《超出同类之上。》
出类拔萃 《品行、才干大大高出同类而拔尖。》
出人头地 《超出一般人; 高人一等。》
斐然; 班班 《明白, 显著。》
thành tích nổi bật
成绩斐然。
赫赫 《显著盛大的样子。》

佼佼 《胜过一般水平的。》
xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường
庸中佼佼。

旷代 《当代没有人比得上。》
荦荦; 明显 《清楚地显露出来, 容易让人看出或感觉到。》
điều nổi bật.
荦荦大端(明显的要点或主要的项目)。 突出; 冒尖 《超过一般地显露出来。》
thành tích nổi bật
成绩突出。
醒目 《(文字、图画等)形象明显, 容易看清。》
优胜 《成绩优异, 胜过别人。》
尤为 《用在双音节的形容词或动词前, 表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出。》
尤异 《优异; 优秀。》
倬; 著; 显著 《非常明显。》
卓拔 《卓越超群。》
卓特 《卓越独特。》
卓越; 卓然 《非常优秀, 超出一般。》
显目; 触目 《显眼; 引人注目。》
công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta đã đạt được những thành tựu nổi bật.
我国社会主义建设已经取得显著成就。 特出 《特别出众; 格外突出。》
ưu điểm nổi bật
特出的优点。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nổi bật hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi bật trong tiếng Trung

拔萃 《才能出众。 >拔群 《指才能高出众人。 >超伦 《超出常人。》出来拔萃 《超出同类之上。》出类拔萃 《品行、才干大大高出同类而拔尖。》出人头地 《超出一般人; 高人一等。》斐然; 班班 《明白, 显著。》thành tích nổi bật成绩斐然。赫赫 《显著盛大的样子。》书佼佼 《胜过一般水平的。》xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường庸中佼佼。书旷代 《当代没有人比得上。》荦荦; 明显 《清楚地显露出来, 容易让人看出或感觉到。》điều nổi bật. 荦荦大端(明显的要点或主要的项目)。 突出; 冒尖 《超过一般地显露出来。》thành tích nổi bật成绩突出。醒目 《(文字、图画等)形象明显, 容易看清。》优胜 《成绩优异, 胜过别人。》尤为 《用在双音节的形容词或动词前, 表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出。》尤异 《优异; 优秀。》倬; 著; 显著 《非常明显。》卓拔 《卓越超群。》卓特 《卓越独特。》卓越; 卓然 《非常优秀, 超出一般。》显目; 触目 《显眼; 引人注目。》công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta đã đạt được những thành tựu nổi bật. 我国社会主义建设已经取得显著成就。 特出 《特别出众; 格外突出。》ưu điểm nổi bật特出的优点。

Đây là cách dùng nổi bật tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi bật tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拔萃 《才能出众。 >拔群 《指才能高出众人。 >超伦 《超出常人。》出来拔萃 《超出同类之上。》出类拔萃 《品行、才干大大高出同类而拔尖。》出人头地 《超出一般人; 高人一等。》斐然; 班班 《明白, 显著。》thành tích nổi bật成绩斐然。赫赫 《显著盛大的样子。》书佼佼 《胜过一般水平的。》xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường庸中佼佼。书旷代 《当代没有人比得上。》荦荦; 明显 《清楚地显露出来, 容易让人看出或感觉到。》điều nổi bật. 荦荦大端(明显的要点或主要的项目)。 突出; 冒尖 《超过一般地显露出来。》thành tích nổi bật成绩突出。醒目 《(文字、图画等)形象明显, 容易看清。》优胜 《成绩优异, 胜过别人。》尤为 《用在双音节的形容词或动词前, 表示在全体中或跟其他事物比较时特别突出。》尤异 《优异; 优秀。》倬; 著; 显著 《非常明显。》卓拔 《卓越超群。》卓特 《卓越独特。》卓越; 卓然 《非常优秀, 超出一般。》显目; 触目 《显眼; 引人注目。》công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta đã đạt được những thành tựu nổi bật. 我国社会主义建设已经取得显著成就。 特出 《特别出众; 格外突出。》ưu điểm nổi bật特出的优点。