nổi giận tiếng Trung là gì?

nổi giận tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nổi giận trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nổi giận tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nổi giận tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi giận tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nổi giận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nổi giận tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
撺; 动肝火; 动火; 动火儿; 动怒; 发标; 发横; 发火; 发火儿; 发毛; 发怒; 发脾气; 发作; 火头; 火
头儿; 光火 《因愤怒而表现出粗暴的声色举动。》
hắn nổi giận rồi.
他撺儿了。
chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
有话慢慢说, 不要动肝火。
việc gì phải nổi giận như vậy.
什么事值得这么动火。
bệnh không nên nổi giận.
病中不宜动气
có gì nói ra, sao lại nổi giận như
vậy? 有理讲理, 发什么横?
có gì cứ nói, không nên nổi giận.
有话好好说, 不必发火。
không hài lòng tìm cớ nổi giận.
心怀不满, 借机发作。
nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
他有些生气, 但当着大家的面不好发作。 愤愤; 怫然 《很生气的样子。》
đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận.
愤愤不平。
肝火; 挂气; 动气; 挂气儿 《指容易急躁的情绪; 怒气。》
hay nổi cáu; hay nổi giận
肝火旺。
赫然 《形容大怒。》
红眼 《指发怒或发急。》
起火 《着急发脾气。》
《因愤怒而激烈发作。》
anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi.
他一听就气炸了。 作色 《脸上现出怒色。》
căm phẫn nổi giận
愤然作色 发气。《发急生气。》
鼓气 《因某事而感到很气愤。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nổi giận hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi giận trong tiếng Trung

撺; 动肝火; 动火; 动火儿; 动怒; 发标; 发横; 发火; 发火儿; 发毛; 发怒; 发脾气; 发作; 火头; 火头儿; 光火 《因愤怒而表现出粗暴的声色举动。》hắn nổi giận rồi. 他撺儿了。chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận. 有话慢慢说, 不要动肝火。việc gì phải nổi giận như vậy. 什么事值得这么动火。bệnh không nên nổi giận. 病中不宜动气có gì nói ra, sao lại nổi giận nhưvậy? 有理讲理, 发什么横?có gì cứ nói, không nên nổi giận. 有话好好说, 不必发火。không hài lòng tìm cớ nổi giận. 心怀不满, 借机发作。nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận. 他有些生气, 但当着大家的面不好发作。 愤愤; 怫然 《很生气的样子。》đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận. 愤愤不平。肝火; 挂气; 动气; 挂气儿 《指容易急躁的情绪; 怒气。》hay nổi cáu; hay nổi giận肝火旺。赫然 《形容大怒。》红眼 《指发怒或发急。》起火 《着急发脾气。》炸 《因愤怒而激烈发作。》anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi. 他一听就气炸了。 作色 《脸上现出怒色。》căm phẫn nổi giận愤然作色 发气。《发急生气。》鼓气 《因某事而感到很气愤。》

Đây là cách dùng nổi giận tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi giận tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 撺; 动肝火; 动火; 动火儿; 动怒; 发标; 发横; 发火; 发火儿; 发毛; 发怒; 发脾气; 发作; 火头; 火头儿; 光火 《因愤怒而表现出粗暴的声色举动。》hắn nổi giận rồi. 他撺儿了。chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận. 有话慢慢说, 不要动肝火。việc gì phải nổi giận như vậy. 什么事值得这么动火。bệnh không nên nổi giận. 病中不宜动气có gì nói ra, sao lại nổi giận nhưvậy? 有理讲理, 发什么横?có gì cứ nói, không nên nổi giận. 有话好好说, 不必发火。không hài lòng tìm cớ nổi giận. 心怀不满, 借机发作。nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận. 他有些生气, 但当着大家的面不好发作。 愤愤; 怫然 《很生气的样子。》đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận. 愤愤不平。肝火; 挂气; 动气; 挂气儿 《指容易急躁的情绪; 怒气。》hay nổi cáu; hay nổi giận肝火旺。赫然 《形容大怒。》红眼 《指发怒或发急。》起火 《着急发脾气。》炸 《因愤怒而激烈发作。》anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi. 他一听就气炸了。 作色 《脸上现出怒色。》căm phẫn nổi giận愤然作色 发气。《发急生气。》鼓气 《因某事而感到很气愤。》