nổi lên tiếng Trung là gì?

nổi lên tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nổi lên trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nổi lên tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nổi lên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi lên tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nổi lên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nổi lên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《鼓起来; 突出。》
cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
急得头上的青筋都暴 出来了。 浡 《振作; 兴起。》
发难 《发动反抗或叛乱。》
cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
辛亥革命在武昌首先发难。 发祥 《兴起; 发生。》
鼓胀 《凸起; 胀起。》
mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
手背上暴出几条鼓胀的青筋。 活现 《逼真地显现。》
《(水)因受到阻碍或震荡而向上涌。》
nổi lên một trận phong ba.
激起了一场风波。

崛起 《(山峰等)突起。》
trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
平地上崛起一座青翠的山峰。 冒尖 《露出苗头。》
突起 《突然发生; 突然兴起。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nổi lên hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi lên trong tiếng Trung

暴 《鼓起来; 突出。》cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả急得头上的青筋都暴 出来了。 浡 《振作; 兴起。》发难 《发动反抗或叛乱。》cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương. 辛亥革命在武昌首先发难。 发祥 《兴起; 发生。》鼓胀 《凸起; 胀起。》mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh. 手背上暴出几条鼓胀的青筋。 活现 《逼真地显现。》激 《(水)因受到阻碍或震荡而向上涌。》nổi lên một trận phong ba. 激起了一场风波。书崛起 《(山峰等)突起。》trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc. 平地上崛起一座青翠的山峰。 冒尖 《露出苗头。》突起 《突然发生; 突然兴起。》

Đây là cách dùng nổi lên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi lên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 暴 《鼓起来; 突出。》cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả急得头上的青筋都暴 出来了。 浡 《振作; 兴起。》发难 《发动反抗或叛乱。》cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương. 辛亥革命在武昌首先发难。 发祥 《兴起; 发生。》鼓胀 《凸起; 胀起。》mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh. 手背上暴出几条鼓胀的青筋。 活现 《逼真地显现。》激 《(水)因受到阻碍或震荡而向上涌。》nổi lên một trận phong ba. 激起了一场风波。书崛起 《(山峰等)突起。》trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc. 平地上崛起一座青翠的山峰。 冒尖 《露出苗头。》突起 《突然发生; 突然兴起。》