nổi tiếng Trung là gì?

nổi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nổi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nổi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nổi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nổi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nổi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
风头 《出头露面, 显示各人的表现(含贬义)。》
《停留在液体表面上(跟"沉"相对)。》
dầu nổi trên mặt nước
油浮在水上。
phù điêu; điêu khắc nổi; chạm nổi.
浮雕。
《(风)吹。》
gió lại nổi lên rồi!
又刮起风来了!
来潮 《潮水上涨。》
có nguồn cảm hứng; nổi máu.
心血来潮。
漂; 漂浮; 瓢浮 《停留在液体表面不动, 或顺着风向、液体流动的方向移动。》
lá cây nổi trên mặt nước.
树叶在水上漂着。
《长出(疱、疙瘩、痱子)。》
发生 《原来没有的事出现了; 产生。》
凸起; 立体 《具有立体感的。》
胜任 《能力足以担任。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nổi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi trong tiếng Trung

风头 《出头露面, 显示各人的表现(含贬义)。》浮 《停留在液体表面上(跟"沉"相对)。》dầu nổi trên mặt nước油浮在水上。phù điêu; điêu khắc nổi; chạm nổi. 浮雕。刮 《(风)吹。》gió lại nổi lên rồi!又刮起风来了! 来潮 《潮水上涨。》có nguồn cảm hứng; nổi máu. 心血来潮。漂; 漂浮; 瓢浮 《停留在液体表面不动, 或顺着风向、液体流动的方向移动。》lá cây nổi trên mặt nước. 树叶在水上漂着。起 《长出(疱、疙瘩、痱子)。》发生 《原来没有的事出现了; 产生。》凸起; 立体 《具有立体感的。》胜任 《能力足以担任。》

Đây là cách dùng nổi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 风头 《出头露面, 显示各人的表现(含贬义)。》浮 《停留在液体表面上(跟 沉 相对)。》dầu nổi trên mặt nước油浮在水上。phù điêu; điêu khắc nổi; chạm nổi. 浮雕。刮 《(风)吹。》gió lại nổi lên rồi!又刮起风来了! 来潮 《潮水上涨。》có nguồn cảm hứng; nổi máu. 心血来潮。漂; 漂浮; 瓢浮 《停留在液体表面不动, 或顺着风向、液体流动的方向移动。》lá cây nổi trên mặt nước. 树叶在水上漂着。起 《长出(疱、疙瘩、痱子)。》发生 《原来没有的事出现了; 产生。》凸起; 立体 《具有立体感的。》胜任 《能力足以担任。》