nổi trội tiếng Trung là gì?

nổi trội tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nổi trội trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nổi trội tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nổi trội tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nổi trội tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nổi trội tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nổi trội tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
拔尖儿 《 突出个人; 出风头。》
标新立异 《提出新奇的主张, 表示与一般不同。也叫"标新领异"。》
突出 《超过一般地显露出来。》
过硬 《禁受得起严格的考验或检验。》
nổi trội về kỹ thuật
技术过硬
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nổi trội hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nổi trội trong tiếng Trung

拔尖儿 《 突出个人; 出风头。》标新立异 《提出新奇的主张, 表示与一般不同。也叫"标新领异"。》突出 《超过一般地显露出来。》过硬 《禁受得起严格的考验或检验。》nổi trội về kỹ thuật技术过硬

Đây là cách dùng nổi trội tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nổi trội tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拔尖儿 《 突出个人; 出风头。》标新立异 《提出新奇的主张, 表示与一般不同。也叫 标新领异 。》突出 《超过一般地显露出来。》过硬 《禁受得起严格的考验或检验。》nổi trội về kỹ thuật技术过硬