nộp tiếng Trung là gì?

nộp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng nộp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

nộp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm nộp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nộp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm nộp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm nộp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
呈交 《上交, 递交。》
出让 《不以谋利为目的而卖出(个人自用的东西)。》
《把事物转移给有关方面。》
nộp sản phẩm.
交活。
nộp thuế.
交税。
nộp công lương.
交公粮。
《交出(指履行义务或被迫)。》
nộp lên trên.
上缴。
nộp tiền; đóng tiền.
缴费。
nộp súng thì không giết.
缴枪不杀。
缴纳; 交纳; 完 《向政府或公共团体交付规定数额的金钱或实物。》
nộp tiền ăn.
交纳膳费。
nộp thuế nông nghiệp.
交纳农业税。
nộp công lương.
缴纳公粮。
nộp đảng phí.
缴纳党费。
giao lương, nộp lương.
完粮。
nộp thuế
完税。
《交付(捐税、公粮等)。》
nộp thuế.
纳税。
giao nộp nghĩa vụ lương thực.
交纳公粮。
呈递 《恭敬地递上。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nộp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nộp trong tiếng Trung

呈交 《上交, 递交。》出让 《不以谋利为目的而卖出(个人自用的东西)。》交 《把事物转移给有关方面。》nộp sản phẩm. 交活。nộp thuế. 交税。nộp công lương. 交公粮。缴 《交出(指履行义务或被迫)。》nộp lên trên. 上缴。nộp tiền; đóng tiền. 缴费。nộp súng thì không giết. 缴枪不杀。缴纳; 交纳; 完 《向政府或公共团体交付规定数额的金钱或实物。》nộp tiền ăn. 交纳膳费。nộp thuế nông nghiệp. 交纳农业税。nộp công lương. 缴纳公粮。nộp đảng phí. 缴纳党费。giao lương, nộp lương. 完粮。nộp thuế完税。纳 《交付(捐税、公粮等)。》nộp thuế. 纳税。giao nộp nghĩa vụ lương thực. 交纳公粮。呈递 《恭敬地递上。》

Đây là cách dùng nộp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nộp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 呈交 《上交, 递交。》出让 《不以谋利为目的而卖出(个人自用的东西)。》交 《把事物转移给有关方面。》nộp sản phẩm. 交活。nộp thuế. 交税。nộp công lương. 交公粮。缴 《交出(指履行义务或被迫)。》nộp lên trên. 上缴。nộp tiền; đóng tiền. 缴费。nộp súng thì không giết. 缴枪不杀。缴纳; 交纳; 完 《向政府或公共团体交付规定数额的金钱或实物。》nộp tiền ăn. 交纳膳费。nộp thuế nông nghiệp. 交纳农业税。nộp công lương. 缴纳公粮。nộp đảng phí. 缴纳党费。giao lương, nộp lương. 完粮。nộp thuế完税。纳 《交付(捐税、公粮等)。》nộp thuế. 纳税。giao nộp nghĩa vụ lương thực. 交纳公粮。呈递 《恭敬地递上。》