phong cách tiếng Trung là gì?

phong cách tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phong cách trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phong cách tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phong cách tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phong cách tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phong cách tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phong cách tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
风度 《美好的举止姿态。》
phong cách nghệ thuật
艺术风格。
《规格; 格式。》
có phong cách riêng
别具一格。
格调 《指不同作家或不同作品的艺术特点的综合表现。》
phong cách tao nhã.
格调高雅。
格调 《指人的风格或品格。》
款式 《格式; 样式。》
品格 《指文学、艺术作品的质量和风格。》
气质 《风格; 气度。》
phong cách của người cách mạng.
革命者的气质。
作风; 标格; 风格 《一个时代、一个民族、一个流派或一个人的文艺作品所表现的主要的思想特点和艺术特点。》
phong cách văn của anh ấy chân chất.
他的文章作风朴实无华。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phong cách hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phong cách trong tiếng Trung

风度 《美好的举止姿态。》phong cách nghệ thuật艺术风格。格 《规格; 格式。》có phong cách riêng别具一格。格调 《指不同作家或不同作品的艺术特点的综合表现。》phong cách tao nhã. 格调高雅。格调 《指人的风格或品格。》款式 《格式; 样式。》品格 《指文学、艺术作品的质量和风格。》气质 《风格; 气度。》phong cách của người cách mạng. 革命者的气质。作风; 标格; 风格 《一个时代、一个民族、一个流派或一个人的文艺作品所表现的主要的思想特点和艺术特点。》phong cách văn của anh ấy chân chất. 他的文章作风朴实无华。

Đây là cách dùng phong cách tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phong cách tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 风度 《美好的举止姿态。》phong cách nghệ thuật艺术风格。格 《规格; 格式。》có phong cách riêng别具一格。格调 《指不同作家或不同作品的艺术特点的综合表现。》phong cách tao nhã. 格调高雅。格调 《指人的风格或品格。》款式 《格式; 样式。》品格 《指文学、艺术作品的质量和风格。》气质 《风格; 气度。》phong cách của người cách mạng. 革命者的气质。作风; 标格; 风格 《一个时代、一个民族、一个流派或一个人的文艺作品所表现的主要的思想特点和艺术特点。》phong cách văn của anh ấy chân chất. 他的文章作风朴实无华。