phát tiếng Trung là gì?

phát tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phát trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phát tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phát tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phát tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phát tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phát tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《分出一部分发给; 调配。》
《传播; 传扬。》
phát thanh
广播。
播放 《通过广播放送。》
phát chương trình kể chuyện qua đài
播放录音讲话。 传播 《广泛散布。》
《放射; 发出。》
phát tín hiệu
打信号。
《送出; 交付。》
phân phát
分发。
发布 《宣布(命令、指示、新闻等)。》
发放; 发送 《发出; 放出。》
phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
发送文件。 放送 《播送。》
phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
放送音乐。
分发 《一个个地发给。》
phát quà thăm hỏi
分发慰问品。
《发放或领取(工资)。》
红火 《形容旺盛、兴隆、热闹。》
nhà cô ấy càng ngày càng phát.
她家的日子越过越红火。 拍 《发(电报等)。》
拍打 《轻轻地打。》
《用手掌打。》
投递 《送(公文、信件等); 递送。》
转发 《把有关单位的文件转给下属单位。》
转发 《把接收到的从某个地点发射来的无线电信号发射到别的地点。》
发给 《分给。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phát hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phát trong tiếng Trung

拨 《分出一部分发给; 调配。》播 《传播; 传扬。》phát thanh广播。播放 《通过广播放送。》phát chương trình kể chuyện qua đài播放录音讲话。 传播 《广泛散布。》打 《放射; 发出。》phát tín hiệu打信号。发 《送出; 交付。》phân phát分发。发布 《宣布(命令、指示、新闻等)。》发放; 发送 《发出; 放出。》phát văn kiện; gửi văn kiện đi. 发送文件。 放送 《播送。》phát nhạc; phát thanh âm nhạc. 放送音乐。分发 《一个个地发给。》phát quà thăm hỏi分发慰问品。关 《发放或领取(工资)。》红火 《形容旺盛、兴隆、热闹。》nhà cô ấy càng ngày càng phát. 她家的日子越过越红火。 拍 《发(电报等)。》拍打 《轻轻地打。》批 《用手掌打。》投递 《送(公文、信件等); 递送。》转发 《把有关单位的文件转给下属单位。》转发 《把接收到的从某个地点发射来的无线电信号发射到别的地点。》发给 《分给。》

Đây là cách dùng phát tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phát tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 拨 《分出一部分发给; 调配。》播 《传播; 传扬。》phát thanh广播。播放 《通过广播放送。》phát chương trình kể chuyện qua đài播放录音讲话。 传播 《广泛散布。》打 《放射; 发出。》phát tín hiệu打信号。发 《送出; 交付。》phân phát分发。发布 《宣布(命令、指示、新闻等)。》发放; 发送 《发出; 放出。》phát văn kiện; gửi văn kiện đi. 发送文件。 放送 《播送。》phát nhạc; phát thanh âm nhạc. 放送音乐。分发 《一个个地发给。》phát quà thăm hỏi分发慰问品。关 《发放或领取(工资)。》红火 《形容旺盛、兴隆、热闹。》nhà cô ấy càng ngày càng phát. 她家的日子越过越红火。 拍 《发(电报等)。》拍打 《轻轻地打。》批 《用手掌打。》投递 《送(公文、信件等); 递送。》转发 《把有关单位的文件转给下属单位。》转发 《把接收到的从某个地点发射来的无线电信号发射到别的地点。》发给 《分给。》