phát triển tiếng Trung là gì?

phát triển tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phát triển trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phát triển tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phát triển tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phát triển tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phát triển tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phát triển tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
昌明 《(政治、文化)兴盛发达。》
khoa học phát triển mạnh.
科学昌明。
出挑 《(青年人的体格、相貌、智能向美好的方面)发育、变化、成长。》
发达 《(事物)已有充分发展; (事业)兴盛。》
cơ bắp phát triển
肌肉发达。
tư chi phát triển
四肢发达。
công nghiệp phát triển
工业发达。
发挥 《把意思或道理充分表达出来。》
phát triển ý
发挥题意。
发展; 生发 《事物由小到大、由简单到复杂、由低级到高级的变化。》
tình hình vẫn còn đang phát triển.
事态还在发展。
quy luật phát triển xã hội.
社会发展规律 活跃 《使活跃。》
渐进 《逐渐前进、发展。》
进展 《(事情)向前发展。》
phát triển nhanh chóng.
进展神速。
开花 《比喻经验传开或事业兴起。》
phát triển toàn diện.
全面开花。
năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
这一年短篇小说的创作道路开拓得更广阔了。
phong trào chỉnh phong đã thúc
đẩ̉y
công tác phát triển.
整风运动推动了工作的开展。 开辟; 开拓 《开拓发展。》
开展 《从小向大发展。》
推广 《扩大事物使用的范围或起作用的范围。》
phát triển tiếng Phổ thông.
推广普通话
增进 《增加并促进。》
壮大 《使强大。》
phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ
壮大队伍。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phát triển hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phát triển trong tiếng Trung

昌明 《(政治、文化)兴盛发达。》khoa học phát triển mạnh. 科学昌明。出挑 《(青年人的体格、相貌、智能向美好的方面)发育、变化、成长。》发达 《(事物)已有充分发展; (事业)兴盛。》cơ bắp phát triển肌肉发达。tư chi phát triển四肢发达。công nghiệp phát triển工业发达。发挥 《把意思或道理充分表达出来。》phát triển ý发挥题意。发展; 生发 《事物由小到大、由简单到复杂、由低级到高级的变化。》tình hình vẫn còn đang phát triển. 事态还在发展。quy luật phát triển xã hội. 社会发展规律 活跃 《使活跃。》渐进 《逐渐前进、发展。》进展 《(事情)向前发展。》phát triển nhanh chóng. 进展神速。开花 《比喻经验传开或事业兴起。》phát triển toàn diện. 全面开花。năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp. 这一年短篇小说的创作道路开拓得更广阔了。phong trào chỉnh phong đã thúcđẩ̉ycông tác phát triển. 整风运动推动了工作的开展。 开辟; 开拓 《开拓发展。》开展 《从小向大发展。》推广 《扩大事物使用的范围或起作用的范围。》phát triển tiếng Phổ thông. 推广普通话增进 《增加并促进。》壮大 《使强大。》phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ壮大队伍。

Đây là cách dùng phát triển tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phát triển tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 昌明 《(政治、文化)兴盛发达。》khoa học phát triển mạnh. 科学昌明。出挑 《(青年人的体格、相貌、智能向美好的方面)发育、变化、成长。》发达 《(事物)已有充分发展; (事业)兴盛。》cơ bắp phát triển肌肉发达。tư chi phát triển四肢发达。công nghiệp phát triển工业发达。发挥 《把意思或道理充分表达出来。》phát triển ý发挥题意。发展; 生发 《事物由小到大、由简单到复杂、由低级到高级的变化。》tình hình vẫn còn đang phát triển. 事态还在发展。quy luật phát triển xã hội. 社会发展规律 活跃 《使活跃。》渐进 《逐渐前进、发展。》进展 《(事情)向前发展。》phát triển nhanh chóng. 进展神速。开花 《比喻经验传开或事业兴起。》phát triển toàn diện. 全面开花。năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp. 这一年短篇小说的创作道路开拓得更广阔了。phong trào chỉnh phong đã thúcđẩ̉ycông tác phát triển. 整风运动推动了工作的开展。 开辟; 开拓 《开拓发展。》开展 《从小向大发展。》推广 《扩大事物使用的范围或起作用的范围。》phát triển tiếng Phổ thông. 推广普通话增进 《增加并促进。》壮大 《使强大。》phát triển hàng ngũ; tăng cường hàng ngũ壮大队伍。