phân tích tiếng Trung là gì?

phân tích tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phân tích trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phân tích tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phân tích tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phân tích tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phân tích tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phân tích tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
分解 《一个整体分成它的各个组成部分, 例如物理学上力的分解, 数学上因式的分解等。》
phân tích vấn đề
分析问题。
phân tích tình hình quốc tế hiện nay.
分析目前国际形势。 评断 《评论判断。》
phân tích đúng sai.
评断是非。
破说 《详细分析解释。》
剖; 剖析; 析; 分析; 剖解; 离析 《把一件事物、一种现象、一个概念分成较简单的组成部分, 找出这些部分的本质属性和彼此之间的关系(跟"综合"相对)。》
phân tích.
剖析。
phân tích rõ lí lẽ.
剖明事理。
phân tích tỉ mỉ.
剖解细密。
bài văn này phân tích vấn đề
rấ́t
thấu đáo.
这篇文章剖析事理十分透彻。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phân tích hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phân tích trong tiếng Trung

分解 《一个整体分成它的各个组成部分, 例如物理学上力的分解, 数学上因式的分解等。》phân tích vấn đề分析问题。phân tích tình hình quốc tế hiện nay. 分析目前国际形势。 评断 《评论判断。》phân tích đúng sai. 评断是非。破说 《详细分析解释。》剖; 剖析; 析; 分析; 剖解; 离析 《把一件事物、一种现象、一个概念分成较简单的组成部分, 找出这些部分的本质属性和彼此之间的关系(跟"综合"相对)。》phân tích. 剖析。phân tích rõ lí lẽ. 剖明事理。phân tích tỉ mỉ. 剖解细密。bài văn này phân tích vấn đềrấ́tthấu đáo. 这篇文章剖析事理十分透彻。

Đây là cách dùng phân tích tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phân tích tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 分解 《一个整体分成它的各个组成部分, 例如物理学上力的分解, 数学上因式的分解等。》phân tích vấn đề分析问题。phân tích tình hình quốc tế hiện nay. 分析目前国际形势。 评断 《评论判断。》phân tích đúng sai. 评断是非。破说 《详细分析解释。》剖; 剖析; 析; 分析; 剖解; 离析 《把一件事物、一种现象、一个概念分成较简单的组成部分, 找出这些部分的本质属性和彼此之间的关系(跟 综合 相对)。》phân tích. 剖析。phân tích rõ lí lẽ. 剖明事理。phân tích tỉ mỉ. 剖解细密。bài văn này phân tích vấn đềrấ́tthấu đáo. 这篇文章剖析事理十分透彻。