phía sau tiếng Trung là gì?

phía sau tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phía sau trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phía sau tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phía sau tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phía sau tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phía sau tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phía sau tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《在背面的(指空间, 跟"前"相对)。》
后边; 后边儿; 后方; 后头; 后首; 后面 《空间或位置靠后的部分。》
người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
前面走的那个人, 看后脸儿好像张老师!
phía sau nhà có một vườn hoa.
房子后面有一个花园。
phía trước ngồi chật hết rồi, phía sau còn chỗ.
前面坐满了, 后面还有座位。
tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
我只看见后身, 认不清是谁。
anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.
他走得慢, 落在了后尾儿。 后脸儿 《指人或东西的背面。》
后身; 后身儿 《身体后边的部分。》
后尾儿 《最后的部分; 后边。》

背后 《后面。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phía sau hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phía sau trong tiếng Trung

后 《在背面的(指空间, 跟"前"相对)。》后边; 后边儿; 后方; 后头; 后首; 后面 《空间或位置靠后的部分。》người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!前面走的那个人, 看后脸儿好像张老师!phía sau nhà có một vườn hoa. 房子后面有一个花园。phía trước ngồi chật hết rồi, phía sau còn chỗ. 前面坐满了, 后面还有座位。tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai. 我只看见后身, 认不清是谁。anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau. 他走得慢, 落在了后尾儿。 后脸儿 《指人或东西的背面。》后身; 后身儿 《身体后边的部分。》后尾儿 《最后的部分; 后边。》名背后 《后面。》

Đây là cách dùng phía sau tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phía sau tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 后 《在背面的(指空间, 跟 前 相对)。》后边; 后边儿; 后方; 后头; 后首; 后面 《空间或位置靠后的部分。》người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!前面走的那个人, 看后脸儿好像张老师!phía sau nhà có một vườn hoa. 房子后面有一个花园。phía trước ngồi chật hết rồi, phía sau còn chỗ. 前面坐满了, 后面还有座位。tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai. 我只看见后身, 认不清是谁。anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau. 他走得慢, 落在了后尾儿。 后脸儿 《指人或东西的背面。》后身; 后身儿 《身体后边的部分。》后尾儿 《最后的部分; 后边。》名背后 《后面。》