phía trước tiếng Trung là gì?

phía trước tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phía trước trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phía trước tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phía trước tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phía trước tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phía trước tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phía trước tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
当面; 当面儿; 当前 《在面前; 面对面(做某件事)。》
对面 《正前方。》
phía trước có một người đi đến.
对面来了一个人
面前 《面对着的地方。》
前方 《空间或位置靠前的部分。》
《在正面的(指空间, 跟"后"相对)。》
前边; 前边儿; 前面; 前面儿; 前头; 头前; 头先 《空间或位置靠前的部分。》
phía trước, bên trái.
左前方。
phía trước, bên phải.
右前方。
ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
他的目光注视着前方。
phía trước trưng bày toàn là những nông cụ mới.
前面陈列的都是新式农具。
anh ấy đi phía trước dẫn đường.
他在头前引路。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phía trước hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phía trước trong tiếng Trung

当面; 当面儿; 当前 《在面前; 面对面(做某件事)。》对面 《正前方。》phía trước có một người đi đến. 对面来了一个人面前 《面对着的地方。》前方 《空间或位置靠前的部分。》前 《在正面的(指空间, 跟"后"相对)。》前边; 前边儿; 前面; 前面儿; 前头; 头前; 头先 《空间或位置靠前的部分。》phía trước, bên trái. 左前方。phía trước, bên phải. 右前方。ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước. 他的目光注视着前方。phía trước trưng bày toàn là những nông cụ mới. 前面陈列的都是新式农具。anh ấy đi phía trước dẫn đường. 他在头前引路。

Đây là cách dùng phía trước tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phía trước tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 当面; 当面儿; 当前 《在面前; 面对面(做某件事)。》对面 《正前方。》phía trước có một người đi đến. 对面来了一个人面前 《面对着的地方。》前方 《空间或位置靠前的部分。》前 《在正面的(指空间, 跟 后 相对)。》前边; 前边儿; 前面; 前面儿; 前头; 头前; 头先 《空间或位置靠前的部分。》phía trước, bên trái. 左前方。phía trước, bên phải. 右前方。ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước. 他的目光注视着前方。phía trước trưng bày toàn là những nông cụ mới. 前面陈列的都是新式农具。anh ấy đi phía trước dẫn đường. 他在头前引路。