phòng khách tiếng Trung là gì?

phòng khách tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phòng khách trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phòng khách tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phòng khách tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phòng khách tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phòng khách tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phòng khách tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
大厅 《较大的建筑物中宽敞的房间, 多用于集会或招待宾客等。》
花厅 《某些住宅中大厅以外的客厅, 多盖在跨院或花园中。》
khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
客人在西花厅稍事休息。 客厅 《接待客人用的房间。》
沙龙 《十七世纪末叶和十八世纪法国巴黎的文人和艺术家常接受贵族妇女的招待, 在客厅集会, 谈论文艺, 后来因而把有闲阶级的文人雅士清谈的场所叫做沙龙。(法:salon, 客厅)。》
《正房。》
《古代指东面的台阶, 主人迎接宾客的地方。》
接待室 《一种用于正式接待客人的房间(如在企(事)业单位或机关)。》
会客室 《一种多少带点正式性的会客的房间(如家庭或旅馆中)。》

客堂 《接待客人用的房间。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phòng khách hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phòng khách trong tiếng Trung

大厅 《较大的建筑物中宽敞的房间, 多用于集会或招待宾客等。》花厅 《某些住宅中大厅以外的客厅, 多盖在跨院或花园中。》khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây. 客人在西花厅稍事休息。 客厅 《接待客人用的房间。》沙龙 《十七世纪末叶和十八世纪法国巴黎的文人和艺术家常接受贵族妇女的招待, 在客厅集会, 谈论文艺, 后来因而把有闲阶级的文人雅士清谈的场所叫做沙龙。(法:salon, 客厅)。》堂 《正房。》阼 《古代指东面的台阶, 主人迎接宾客的地方。》接待室 《一种用于正式接待客人的房间(如在企(事)业单位或机关)。》会客室 《一种多少带点正式性的会客的房间(如家庭或旅馆中)。》方客堂 《接待客人用的房间。》

Đây là cách dùng phòng khách tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phòng khách tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 大厅 《较大的建筑物中宽敞的房间, 多用于集会或招待宾客等。》花厅 《某些住宅中大厅以外的客厅, 多盖在跨院或花园中。》khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây. 客人在西花厅稍事休息。 客厅 《接待客人用的房间。》沙龙 《十七世纪末叶和十八世纪法国巴黎的文人和艺术家常接受贵族妇女的招待, 在客厅集会, 谈论文艺, 后来因而把有闲阶级的文人雅士清谈的场所叫做沙龙。(法:salon, 客厅)。》堂 《正房。》阼 《古代指东面的台阶, 主人迎接宾客的地方。》接待室 《一种用于正式接待客人的房间(如在企(事)业单位或机关)。》会客室 《一种多少带点正式性的会客的房间(如家庭或旅馆中)。》方客堂 《接待客人用的房间。》