phù hợp tiếng Trung là gì?

phù hợp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phù hợp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phù hợp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phù hợp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phù hợp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phù hợp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phù hợp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《适合。》
对茬儿 《吻合; 相符。》
hành động phù hợp
对应行动。
对工 《戏曲表演上指适合演员的行当。》
对应 《针对某一情况的; 与某一情况相应的。》
符合; 符; 副; 合乎 《(数量、形状、情节等)相合。》
phù hợp sự thật.
符合事实。
mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng.
这些产品不符合质量标准。 合度; 合宜 《合乎尺度; 合适; 适宜。》
anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp.
由他担任这个工作倒很合宜。
可体 《衣服的尺寸跟身材正好合适; 合身。》
配合 《合在一起显得合适, 相称。》
giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
绿油油的枝叶衬托着红艳艳的花朵, 那么配合, 那么美丽。 切; 配; 契合 《够得上; 符合; 相当。》
lời nói không phù hợp với thực tế.
说话不切实际。 切合 《十分符合。》
phù hợp với thực tế.
切合实际。 入 《合乎。》
适合; 印 《符合(实际情况或客观要求)。》
những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
过去的经验未必全都适合当前的情况。 中 《适于; 合于。》
相符 《彼此一致。》
相宜 《适宜。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phù hợp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phù hợp trong tiếng Trung

得 《适合。》对茬儿 《吻合; 相符。》hành động phù hợp对应行动。对工 《戏曲表演上指适合演员的行当。》对应 《针对某一情况的; 与某一情况相应的。》符合; 符; 副; 合乎 《(数量、形状、情节等)相合。》phù hợp sự thật. 符合事实。mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng. 这些产品不符合质量标准。 合度; 合宜 《合乎尺度; 合适; 适宜。》anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp. 由他担任这个工作倒很合宜。可体 《衣服的尺寸跟身材正好合适; 合身。》配合 《合在一起显得合适, 相称。》giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt. 绿油油的枝叶衬托着红艳艳的花朵, 那么配合, 那么美丽。 切; 配; 契合 《够得上; 符合; 相当。》lời nói không phù hợp với thực tế. 说话不切实际。 切合 《十分符合。》phù hợp với thực tế. 切合实际。 入 《合乎。》适合; 印 《符合(实际情况或客观要求)。》những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại. 过去的经验未必全都适合当前的情况。 中 《适于; 合于。》相符 《彼此一致。》相宜 《适宜。》

Đây là cách dùng phù hợp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phù hợp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 得 《适合。》对茬儿 《吻合; 相符。》hành động phù hợp对应行动。对工 《戏曲表演上指适合演员的行当。》对应 《针对某一情况的; 与某一情况相应的。》符合; 符; 副; 合乎 《(数量、形状、情节等)相合。》phù hợp sự thật. 符合事实。mấy sản phẩm này không phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng. 这些产品不符合质量标准。 合度; 合宜 《合乎尺度; 合适; 适宜。》anh ấy đảm nhiệm công việc này rất phù hợp. 由他担任这个工作倒很合宜。可体 《衣服的尺寸跟身材正好合适; 合身。》配合 《合在一起显得合适, 相称。》giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt. 绿油油的枝叶衬托着红艳艳的花朵, 那么配合, 那么美丽。 切; 配; 契合 《够得上; 符合; 相当。》lời nói không phù hợp với thực tế. 说话不切实际。 切合 《十分符合。》phù hợp với thực tế. 切合实际。 入 《合乎。》适合; 印 《符合(实际情况或客观要求)。》những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại. 过去的经验未必全都适合当前的情况。 中 《适于; 合于。》相符 《彼此一致。》相宜 《适宜。》