phơi tiếng Trung là gì?

phơi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phơi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phơi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phơi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phơi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phơi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phơi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
翻场 《翻动摊晒在场上的农作物, 使干得快, 容易脱粒。》
phơi lương thực
翻晒粮食。
phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.
翻晒被褥。
翻晒 《在阳光下翻动物体使吸收光和热。》
《借风力吹(使东西干燥或纯净)。》
phơi khô quạt sạch
晒干风净。
风干 《放在阴凉的地方, 让风吹干。》
vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
木材经过风干可以防止腐烂。 暅 《晒。多用于人名。》
《晒(东西)。》
phơi quần áo.
晾衣服。
phơi lưới đánh cá trên bờ biển.
海滩上晾着渔网。
曝; 晒 《在阳光下吸收光和热。》
phơi lương thực.
晒粮食。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phơi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phơi trong tiếng Trung

翻场 《翻动摊晒在场上的农作物, 使干得快, 容易脱粒。》phơi lương thực翻晒粮食。phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm. 翻晒被褥。翻晒 《在阳光下翻动物体使吸收光和热。》风 《借风力吹(使东西干燥或纯净)。》phơi khô quạt sạch晒干风净。风干 《放在阴凉的地方, 让风吹干。》vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục. 木材经过风干可以防止腐烂。 暅 《晒。多用于人名。》晾 《晒(东西)。》phơi quần áo. 晾衣服。phơi lưới đánh cá trên bờ biển. 海滩上晾着渔网。曝; 晒 《在阳光下吸收光和热。》phơi lương thực. 晒粮食。

Đây là cách dùng phơi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phơi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 翻场 《翻动摊晒在场上的农作物, 使干得快, 容易脱粒。》phơi lương thực翻晒粮食。phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm. 翻晒被褥。翻晒 《在阳光下翻动物体使吸收光和热。》风 《借风力吹(使东西干燥或纯净)。》phơi khô quạt sạch晒干风净。风干 《放在阴凉的地方, 让风吹干。》vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục. 木材经过风干可以防止腐烂。 暅 《晒。多用于人名。》晾 《晒(东西)。》phơi quần áo. 晾衣服。phơi lưới đánh cá trên bờ biển. 海滩上晾着渔网。曝; 晒 《在阳光下吸收光和热。》phơi lương thực. 晒粮食。