phương pháp tiếng Trung là gì?

phương pháp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phương pháp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phương pháp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phương pháp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phương pháp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phương pháp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phương pháp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
办法 《 处理事情或解决问题的方式方法和步骤, 着重于办理的办法。》
anh ấy làm việc rất có phương pháp
他工作很有办法。 打 《采取某种方式。》
道道儿; 点子; 法; 灋 《办法; 主意。》
phải tìm hiểu rõ sự việc mới tìm ra phương pháp.
把情况了解清楚再作道理。
phương pháp dân gian; phương pháp thủ công
土法
方法; 方; 法门; 法子; 术 《关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等。》
phương pháp làm việc
工作方法。
phương pháp học tập
学习方法。
两手 《指相对的两个方面的手段、办法等。》
门; 门儿 《门径。》
việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
炼钢的活儿我也摸着门点个儿了。 门路 《做事的诀窍; 解决问题的途径。》
手段 《为达到某种目的而采取的具体方法。》
章程; 主意 《指办法。》
phương pháp này rất tốt.
这个主意好。 作法 《作文的方法。》
phương pháp viết văn
文章作法。
搞法 《处理事务的方式方法。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phương pháp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phương pháp trong tiếng Trung

办法 《 处理事情或解决问题的方式方法和步骤, 着重于办理的办法。》anh ấy làm việc rất có phương pháp他工作很有办法。 打 《采取某种方式。》道道儿; 点子; 法; 灋 《办法; 主意。》phải tìm hiểu rõ sự việc mới tìm ra phương pháp. 把情况了解清楚再作道理。phương pháp dân gian; phương pháp thủ công土法方法; 方; 法门; 法子; 术 《关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等。》phương pháp làm việc工作方法。phương pháp học tập学习方法。两手 《指相对的两个方面的手段、办法等。》门; 门儿 《门径。》việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi. 炼钢的活儿我也摸着门点个儿了。 门路 《做事的诀窍; 解决问题的途径。》手段 《为达到某种目的而采取的具体方法。》章程; 主意 《指办法。》phương pháp này rất tốt. 这个主意好。 作法 《作文的方法。》phương pháp viết văn文章作法。搞法 《处理事务的方式方法。》

Đây là cách dùng phương pháp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phương pháp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 办法 《 处理事情或解决问题的方式方法和步骤, 着重于办理的办法。》anh ấy làm việc rất có phương pháp他工作很有办法。 打 《采取某种方式。》道道儿; 点子; 法; 灋 《办法; 主意。》phải tìm hiểu rõ sự việc mới tìm ra phương pháp. 把情况了解清楚再作道理。phương pháp dân gian; phương pháp thủ công土法方法; 方; 法门; 法子; 术 《关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等。》phương pháp làm việc工作方法。phương pháp học tập学习方法。两手 《指相对的两个方面的手段、办法等。》门; 门儿 《门径。》việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi. 炼钢的活儿我也摸着门点个儿了。 门路 《做事的诀窍; 解决问题的途径。》手段 《为达到某种目的而采取的具体方法。》章程; 主意 《指办法。》phương pháp này rất tốt. 这个主意好。 作法 《作文的方法。》phương pháp viết văn文章作法。搞法 《处理事务的方式方法。》