phải tiếng Trung là gì?

phải tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phải trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phải tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phải tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phải tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phải tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phải tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
唉; 欸 《答应的声音。》
本该 《本来应当。》
必; 必须 《表示事理上和情理上的必要; 一定要。口语和书面语都用。》
việc phải tự mình làm
事必躬亲。
lý luận phải gắn liền với thực tế
理论必须联系实际。
học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu
学习必须刻苦钻研
必将 《用来表示不可避免性(或必然性)。》
不错 《对; 正确。》
phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy
不错, 当初他就是这么说的。 不得不 《作为义务或必要做的。》
họ phải tham gia tang lễ.
他们不得不去参加一次葬礼。 当 《应当。》
lẽ đương nhiên phải như vậy; lẽ ra phải vậy.
理当如此。 得 《需要。》
công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.
这个工程得三个月才能完。 非 《必须; 偏偏; 不行。》
tôi phải đi cho bằng được!
我非去(一定要去)!
非得 《表示必须(一般跟"不"呼应)。》
làm việc này phải bạo gan mới được.
干这活儿非得胆子大(不行)。
《表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。》
trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.
天一凉, 就该加衣服了。 该当 《应当。》
việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.
大伙儿的事, 我该当出力, 没说的。 该应; 好; 合; 合该; 活该; 要; 应该 《表示理所当然。》
nên như thế; phải như thế
合该如此。
可不 《表示附和赞同对方的话。》
切切 《千万; 务必(多用于书信中)。》
《表示答应的词。》
务求 《必须要求(达到某种情况或程度)。》
phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
务求早日完成生产任务。
phải đến nơi đúng giờ.
务须准时到达。
务须 《务必。》
相应 《旧时公文用语, 应该。》
该是 《受条件和自然法则的支配而一定要。》
《面向南时靠西的一边。》
只有; 只是。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phải hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phải trong tiếng Trung

唉; 欸 《答应的声音。》本该 《本来应当。》必; 必须 《表示事理上和情理上的必要; 一定要。口语和书面语都用。》việc phải tự mình làm事必躬亲。lý luận phải gắn liền với thực tế理论必须联系实际。học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu学习必须刻苦钻研必将 《用来表示不可避免性(或必然性)。》不错 《对; 正确。》phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy不错, 当初他就是这么说的。 不得不 《作为义务或必要做的。》họ phải tham gia tang lễ. 他们不得不去参加一次葬礼。 当 《应当。》lẽ đương nhiên phải như vậy; lẽ ra phải vậy. 理当如此。 得 《需要。》công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành. 这个工程得三个月才能完。 非 《必须; 偏偏; 不行。》tôi phải đi cho bằng được!我非去(一定要去)!非得 《表示必须(一般跟"不"呼应)。》làm việc này phải bạo gan mới được. 干这活儿非得胆子大(不行)。该 《表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。》trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay. 天一凉, 就该加衣服了。 该当 《应当。》việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa. 大伙儿的事, 我该当出力, 没说的。 该应; 好; 合; 合该; 活该; 要; 应该 《表示理所当然。》nên như thế; phải như thế合该如此。可不 《表示附和赞同对方的话。》切切 《千万; 务必(多用于书信中)。》是 《表示答应的词。》务求 《必须要求(达到某种情况或程度)。》phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất. 务求早日完成生产任务。phải đến nơi đúng giờ. 务须准时到达。务须 《务必。》相应 《旧时公文用语, 应该。》该是 《受条件和自然法则的支配而一定要。》右 《面向南时靠西的一边。》只有; 只是。

Đây là cách dùng phải tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phải tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 唉; 欸 《答应的声音。》本该 《本来应当。》必; 必须 《表示事理上和情理上的必要; 一定要。口语和书面语都用。》việc phải tự mình làm事必躬亲。lý luận phải gắn liền với thực tế理论必须联系实际。học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu学习必须刻苦钻研必将 《用来表示不可避免性(或必然性)。》不错 《对; 正确。》phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy不错, 当初他就是这么说的。 不得不 《作为义务或必要做的。》họ phải tham gia tang lễ. 他们不得不去参加一次葬礼。 当 《应当。》lẽ đương nhiên phải như vậy; lẽ ra phải vậy. 理当如此。 得 《需要。》công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành. 这个工程得三个月才能完。 非 《必须; 偏偏; 不行。》tôi phải đi cho bằng được!我非去(一定要去)!非得 《表示必须(一般跟 不 呼应)。》làm việc này phải bạo gan mới được. 干这活儿非得胆子大(不行)。该 《表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。》trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay. 天一凉, 就该加衣服了。 该当 《应当。》việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa. 大伙儿的事, 我该当出力, 没说的。 该应; 好; 合; 合该; 活该; 要; 应该 《表示理所当然。》nên như thế; phải như thế合该如此。可不 《表示附和赞同对方的话。》切切 《千万; 务必(多用于书信中)。》是 《表示答应的词。》务求 《必须要求(达到某种情况或程度)。》phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất. 务求早日完成生产任务。phải đến nơi đúng giờ. 务须准时到达。务须 《务必。》相应 《旧时公文用语, 应该。》该是 《受条件和自然法则的支配而一定要。》右 《面向南时靠西的一边。》只有; 只是。