phấn chấn tiếng Trung là gì?

phấn chấn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phấn chấn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phấn chấn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phấn chấn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phấn chấn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phấn chấn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phấn chấn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
勃发 《 焕发; 旺盛。》
飞扬 《形容精神兴奋得意。》

踔厉 《精神振奋。》
tinh thần phấn chấn.
发扬踔厉(指意气昂扬, 精神奋发)。 抖擞; 奋 《鼓起劲来; 振作。》
phấn chấn tinh thần
精神抖擞。
phấn chấn
振奋。
奋发 《精神振作, 情绪高涨。》
奋激 《兴奋激昂; 激奋。》
奋勉; 奋起 《振作努力。》
风发 《原指像风一样迅速, 现多指奋发。》
tinh thần phấn chấn
意气风发。
感奋 《因感动、感激而兴奋或奋发。》
tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên.
胜利的喜讯使人们感奋不己。 高兴 《愉快而兴奋。》
激奋 《激动振奋。》
鼓舞; 焕发; 振 《兴奋; 振作。》
làm phấn chấn
令人鼓舞。
phấn chấn hăng hái
焕发激情
phấn chấn; phấn khởi
振奋。
làm phấn chấn tinh thần.
振起精神来。
nghe nói trận đấu vừa bắt đầu, tinh thần của người xem phấn chấn hẳn lên.
听说比赛开始, 观众精神一振。 振奋 《(精神)振作奋发。》
mọi người đều phấn chấn.
人人振奋。
phấn chấn tinh thần
振作精神。
phấn chấn lên
振作起来。
振作 《使精神旺盛, 情绪高涨; 奋发。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phấn chấn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phấn chấn trong tiếng Trung

勃发 《 焕发; 旺盛。》飞扬 《形容精神兴奋得意。》书踔厉 《精神振奋。》tinh thần phấn chấn. 发扬踔厉(指意气昂扬, 精神奋发)。 抖擞; 奋 《鼓起劲来; 振作。》phấn chấn tinh thần精神抖擞。phấn chấn振奋。奋发 《精神振作, 情绪高涨。》奋激 《兴奋激昂; 激奋。》奋勉; 奋起 《振作努力。》风发 《原指像风一样迅速, 现多指奋发。》tinh thần phấn chấn意气风发。感奋 《因感动、感激而兴奋或奋发。》tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên. 胜利的喜讯使人们感奋不己。 高兴 《愉快而兴奋。》激奋 《激动振奋。》鼓舞; 焕发; 振 《兴奋; 振作。》làm phấn chấn令人鼓舞。phấn chấn hăng hái焕发激情phấn chấn; phấn khởi振奋。làm phấn chấn tinh thần. 振起精神来。nghe nói trận đấu vừa bắt đầu, tinh thần của người xem phấn chấn hẳn lên. 听说比赛开始, 观众精神一振。 振奋 《(精神)振作奋发。》mọi người đều phấn chấn. 人人振奋。phấn chấn tinh thần振作精神。phấn chấn lên振作起来。振作 《使精神旺盛, 情绪高涨; 奋发。》

Đây là cách dùng phấn chấn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phấn chấn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 勃发 《 焕发; 旺盛。》飞扬 《形容精神兴奋得意。》书踔厉 《精神振奋。》tinh thần phấn chấn. 发扬踔厉(指意气昂扬, 精神奋发)。 抖擞; 奋 《鼓起劲来; 振作。》phấn chấn tinh thần精神抖擞。phấn chấn振奋。奋发 《精神振作, 情绪高涨。》奋激 《兴奋激昂; 激奋。》奋勉; 奋起 《振作努力。》风发 《原指像风一样迅速, 现多指奋发。》tinh thần phấn chấn意气风发。感奋 《因感动、感激而兴奋或奋发。》tin thắng lợi làm mọi người phấn chấn hẳn lên. 胜利的喜讯使人们感奋不己。 高兴 《愉快而兴奋。》激奋 《激动振奋。》鼓舞; 焕发; 振 《兴奋; 振作。》làm phấn chấn令人鼓舞。phấn chấn hăng hái焕发激情phấn chấn; phấn khởi振奋。làm phấn chấn tinh thần. 振起精神来。nghe nói trận đấu vừa bắt đầu, tinh thần của người xem phấn chấn hẳn lên. 听说比赛开始, 观众精神一振。 振奋 《(精神)振作奋发。》mọi người đều phấn chấn. 人人振奋。phấn chấn tinh thần振作精神。phấn chấn lên振作起来。振作 《使精神旺盛, 情绪高涨; 奋发。》