phấn khởi tiếng Trung là gì?

phấn khởi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phấn khởi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phấn khởi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phấn khởi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phấn khởi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phấn khởi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phấn khởi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《振作; 兴起。》

踔厉 《精神振奋。》
tràn đầy phấn khởi.
踔厉风发。
发扬踔厉 《指精神奋发、意气昂扬。也说发扬蹈厉。》
飞扬; 飞越 《形容精神兴奋得意。》
vẻ mặt phấn khởi
神采飞扬。
tinh thần phấn khởi
心神飞越。
《鼓起劲来; 振作。》
风发 《原指像风一样迅速, 现多指奋发。》
鼓舞; 兴奋; 振作; 振; 振奋 《使精神旺盛, 情绪高涨; 奋发。》
vui mừng phấn khởi
欢欣鼓舞。
欢畅 《高兴, 痛快。》
欢欣 《快乐而兴奋。》
开花 《比喻心里高兴或脸露笑容。》
nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi.
听了报告, 他的心里更开豁。 开豁

(思想, 胸怀)开阔。》

亢奋 《极度兴奋。》
快活 《愉快; 快乐。》
来劲 《有劲头儿。》
上劲; 上劲儿 《精神振奋, 劲头儿大; 来劲。》
喜人 《 使人喜爱。》
高高兴兴 《意味着由来自乐观的性情或由一些特殊的快乐原因产生的生气勃勃、由衰、和乐观的高兴情绪。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phấn khởi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phấn khởi trong tiếng Trung

浡 《振作; 兴起。》书踔厉 《精神振奋。》tràn đầy phấn khởi. 踔厉风发。发扬踔厉 《指精神奋发、意气昂扬。也说发扬蹈厉。》飞扬; 飞越 《形容精神兴奋得意。》vẻ mặt phấn khởi神采飞扬。tinh thần phấn khởi心神飞越。奋 《鼓起劲来; 振作。》风发 《原指像风一样迅速, 现多指奋发。》鼓舞; 兴奋; 振作; 振; 振奋 《使精神旺盛, 情绪高涨; 奋发。》vui mừng phấn khởi欢欣鼓舞。欢畅 《高兴, 痛快。》欢欣 《快乐而兴奋。》开花 《比喻心里高兴或脸露笑容。》nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi. 听了报告, 他的心里更开豁。 开豁《(思想, 胸怀)开阔。》《亢奋 《极度兴奋。》《快活 《愉快; 快乐。》《来劲 《有劲头儿。》《上劲; 上劲儿 《精神振奋, 劲头儿大; 来劲。》《喜人 《 使人喜爱。》《高高兴兴 《意味着由来自乐观的性情或由一些特殊的快乐原因产生的生气勃勃、由衰、和乐观的高兴情绪。》

Đây là cách dùng phấn khởi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phấn khởi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 浡 《振作; 兴起。》书踔厉 《精神振奋。》tràn đầy phấn khởi. 踔厉风发。发扬踔厉 《指精神奋发、意气昂扬。也说发扬蹈厉。》飞扬; 飞越 《形容精神兴奋得意。》vẻ mặt phấn khởi神采飞扬。tinh thần phấn khởi心神飞越。奋 《鼓起劲来; 振作。》风发 《原指像风一样迅速, 现多指奋发。》鼓舞; 兴奋; 振作; 振; 振奋 《使精神旺盛, 情绪高涨; 奋发。》vui mừng phấn khởi欢欣鼓舞。欢畅 《高兴, 痛快。》欢欣 《快乐而兴奋。》开花 《比喻心里高兴或脸露笑容。》nghe báo cáo xong, anh ấy càng thêm phấn khởi. 听了报告, 他的心里更开豁。 开豁《(思想, 胸怀)开阔。》《亢奋 《极度兴奋。》《快活 《愉快; 快乐。》《来劲 《有劲头儿。》《上劲; 上劲儿 《精神振奋, 劲头儿大; 来劲。》《喜人 《 使人喜爱。》《高高兴兴 《意味着由来自乐观的性情或由一些特殊的快乐原因产生的生气勃勃、由衰、和乐观的高兴情绪。》