phức tạp tiếng Trung là gì?

phức tạp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng phức tạp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

phức tạp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm phức tạp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phức tạp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm phức tạp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm phức tạp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
错综 《纵横交叉。》
rắm rối; phức tạp.
错综复杂。
《繁多; 复杂(跟"简"相对)。》
phức tạp
繁杂
繁冗; 繁杂; 烦杂; 烦冗 《(事情)多而杂乱。》
nội dung phức tạp
内容繁杂
纷繁 《多而复杂。》
复杂 《(事物的种类、头绪等)多而杂。》
màu sắc phức tạp.
颜色复杂
vấn đề phức tạp.
复杂的问题
间杂 《错杂。》
老大难 《 形容问题错综复杂, 难于解决。》
lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
这个班秩序乱, 成绩差, 是全校有名的老大难班级。
盘错 《(树根或树枝)盘绕交错, 也用来比喻事情错综复杂。》
穷忙 《事情繁杂, 非常忙碌。》
曲折 《复杂的、不顺当的情节。》
biến đổi phức tạp.
曲折变化。

丛脞 《细碎; 烦琐。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ phức tạp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của phức tạp trong tiếng Trung

错综 《纵横交叉。》rắm rối; phức tạp. 错综复杂。繁 《繁多; 复杂(跟"简"相对)。》phức tạp繁杂繁冗; 繁杂; 烦杂; 烦冗 《(事情)多而杂乱。》nội dung phức tạp内容繁杂纷繁 《多而复杂。》复杂 《(事物的种类、头绪等)多而杂。》màu sắc phức tạp. 颜色复杂vấn đề phức tạp. 复杂的问题间杂 《错杂。》老大难 《 形容问题错综复杂, 难于解决。》lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường. 这个班秩序乱, 成绩差, 是全校有名的老大难班级。盘错 《(树根或树枝)盘绕交错, 也用来比喻事情错综复杂。》穷忙 《事情繁杂, 非常忙碌。》曲折 《复杂的、不顺当的情节。》biến đổi phức tạp. 曲折变化。书丛脞 《细碎; 烦琐。》

Đây là cách dùng phức tạp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phức tạp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 错综 《纵横交叉。》rắm rối; phức tạp. 错综复杂。繁 《繁多; 复杂(跟 简 相对)。》phức tạp繁杂繁冗; 繁杂; 烦杂; 烦冗 《(事情)多而杂乱。》nội dung phức tạp内容繁杂纷繁 《多而复杂。》复杂 《(事物的种类、头绪等)多而杂。》màu sắc phức tạp. 颜色复杂vấn đề phức tạp. 复杂的问题间杂 《错杂。》老大难 《 形容问题错综复杂, 难于解决。》lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường. 这个班秩序乱, 成绩差, 是全校有名的老大难班级。盘错 《(树根或树枝)盘绕交错, 也用来比喻事情错综复杂。》穷忙 《事情繁杂, 非常忙碌。》曲折 《复杂的、不顺当的情节。》biến đổi phức tạp. 曲折变化。书丛脞 《细碎; 烦琐。》