qua loa tiếng Trung là gì?

qua loa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng qua loa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

qua loa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm qua loa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ qua loa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm qua loa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm qua loa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
草草 《草率; 急急忙忙。》
làm qua loa cho xong chuyện
草草了事。
草率 《(做事)不认真, 敷衍了事。》
《疏忽; 不周密。》
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả.
粗疏。
粗略 《粗粗地; 大略; 不精确。》
粗率 《粗略草率, 不仔细考虑。》
粗线条 《比喻粗率的性格、作风或方法。也比喻文章等粗略的构思或叙述。》
泛泛 《不深入。》
nói chuyện qua loa
泛泛而谈。
肤皮潦草 《见〖浮皮潦草〗。》
敷衍 《做事不负责或待人不恳切, 只做表面上的应付。》
qua loa tắc trách
敷衍塞责。
làm việc qua loa; làm lấy lệ.
敷衍了事。
浮皮潦草 《形容不认真, 不仔细。也说肤皮潦草。》
浮漂 《(工作、学习等)不塌实; 不认真。》
苟简 《苟且简略; 草率简陋。》
胡乱; 粗疏; 苟且; 含糊; 拉忽; 马虎 《草率; 敷衍; 疏忽大意。》
vẽ qua loa vài đường.
胡乱涂上几笔。
ăn qua loa rồi đi.
胡乱吃了两口就走了。 简单 《草率; 不细致。》
làm qua quýt; làm qua loa.
简单从事。
潦草 《(做事)不仔细, 不认真。》
笼统 《缺乏具体分析, 不明确; 含混。》
anh ấy giải thích qua loa một chút.
他只是笼笼统统地解释一下。 马大哈 《粗心大意。》
làm việc phải chăm chỉ, qua loa đại khái thì không được đâu!
做事要认真, 马马虎虎可不行!
漂浮; 飘浮 《比喻工作不塌实, 不深入。》
蜻蜓点水 《比喻做事肤浅不深入。》
轻描淡写 《着力不多地描写或叙述; 谈问题时把重要问题轻轻带过。》
塞责 《对自己应负的责任敷衍了事。》
稍稍 《稍微。》
疏虞 《疏忽。》
率尔 《轻率。》
《苟且敷衍, 只顾眼前。》
《形容随顺。》
应付 《敷衍了事。》
走过场 《比喻敷衍了事。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ qua loa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của qua loa trong tiếng Trung

草草 《草率; 急急忙忙。》làm qua loa cho xong chuyện草草了事。草率 《(做事)不认真, 敷衍了事。》粗 《疏忽; 不周密。》qua loa; không cẩn thận; cẩu thả. 粗疏。粗略 《粗粗地; 大略; 不精确。》粗率 《粗略草率, 不仔细考虑。》粗线条 《比喻粗率的性格、作风或方法。也比喻文章等粗略的构思或叙述。》泛泛 《不深入。》nói chuyện qua loa泛泛而谈。肤皮潦草 《见〖浮皮潦草〗。》敷衍 《做事不负责或待人不恳切, 只做表面上的应付。》qua loa tắc trách敷衍塞责。làm việc qua loa; làm lấy lệ. 敷衍了事。浮皮潦草 《形容不认真, 不仔细。也说肤皮潦草。》浮漂 《(工作、学习等)不塌实; 不认真。》苟简 《苟且简略; 草率简陋。》胡乱; 粗疏; 苟且; 含糊; 拉忽; 马虎 《草率; 敷衍; 疏忽大意。》vẽ qua loa vài đường. 胡乱涂上几笔。ăn qua loa rồi đi. 胡乱吃了两口就走了。 简单 《草率; 不细致。》làm qua quýt; làm qua loa. 简单从事。潦草 《(做事)不仔细, 不认真。》笼统 《缺乏具体分析, 不明确; 含混。》anh ấy giải thích qua loa một chút. 他只是笼笼统统地解释一下。 马大哈 《粗心大意。》làm việc phải chăm chỉ, qua loa đại khái thì không được đâu!做事要认真, 马马虎虎可不行!漂浮; 飘浮 《比喻工作不塌实, 不深入。》蜻蜓点水 《比喻做事肤浅不深入。》轻描淡写 《着力不多地描写或叙述; 谈问题时把重要问题轻轻带过。》塞责 《对自己应负的责任敷衍了事。》稍稍 《稍微。》疏虞 《疏忽。》率尔 《轻率。》偷 《苟且敷衍, 只顾眼前。》委 《形容随顺。》应付 《敷衍了事。》走过场 《比喻敷衍了事。》

Đây là cách dùng qua loa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ qua loa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 草草 《草率; 急急忙忙。》làm qua loa cho xong chuyện草草了事。草率 《(做事)不认真, 敷衍了事。》粗 《疏忽; 不周密。》qua loa; không cẩn thận; cẩu thả. 粗疏。粗略 《粗粗地; 大略; 不精确。》粗率 《粗略草率, 不仔细考虑。》粗线条 《比喻粗率的性格、作风或方法。也比喻文章等粗略的构思或叙述。》泛泛 《不深入。》nói chuyện qua loa泛泛而谈。肤皮潦草 《见〖浮皮潦草〗。》敷衍 《做事不负责或待人不恳切, 只做表面上的应付。》qua loa tắc trách敷衍塞责。làm việc qua loa; làm lấy lệ. 敷衍了事。浮皮潦草 《形容不认真, 不仔细。也说肤皮潦草。》浮漂 《(工作、学习等)不塌实; 不认真。》苟简 《苟且简略; 草率简陋。》胡乱; 粗疏; 苟且; 含糊; 拉忽; 马虎 《草率; 敷衍; 疏忽大意。》vẽ qua loa vài đường. 胡乱涂上几笔。ăn qua loa rồi đi. 胡乱吃了两口就走了。 简单 《草率; 不细致。》làm qua quýt; làm qua loa. 简单从事。潦草 《(做事)不仔细, 不认真。》笼统 《缺乏具体分析, 不明确; 含混。》anh ấy giải thích qua loa một chút. 他只是笼笼统统地解释一下。 马大哈 《粗心大意。》làm việc phải chăm chỉ, qua loa đại khái thì không được đâu!做事要认真, 马马虎虎可不行!漂浮; 飘浮 《比喻工作不塌实, 不深入。》蜻蜓点水 《比喻做事肤浅不深入。》轻描淡写 《着力不多地描写或叙述; 谈问题时把重要问题轻轻带过。》塞责 《对自己应负的责任敷衍了事。》稍稍 《稍微。》疏虞 《疏忽。》率尔 《轻率。》偷 《苟且敷衍, 只顾眼前。》委 《形容随顺。》应付 《敷衍了事。》走过场 《比喻敷衍了事。》