quan niệm tiếng Trung là gì?

quan niệm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quan niệm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quan niệm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quan niệm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quan niệm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quan niệm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quan niệm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打算 《关于行动的方向、方法等的想法; 念头。》
sinh viên tốt nghiệp có chung quan niệm đi đến những nơi tổ quốc cần.
毕业生有一个共同的打算, 就是到祖国最需要的地方去。
概念 《思维的基本形式之一, 反映客观事物的一般的、本质的特征。人类在认识过程中, 把所感觉到的事物的共同特点抽出来, 加以概括, 就成为概念。比如从白雪、白马、白纸等事物里抽出它们的共同特点, 就得出"白"的概念。》
观念 《思想意识。》
bỏ quan niệm truyền thống cũ.
破除旧的传统观念。
见解 《对于事物的认识和看法。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quan niệm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quan niệm trong tiếng Trung

打算 《关于行动的方向、方法等的想法; 念头。》sinh viên tốt nghiệp có chung quan niệm đi đến những nơi tổ quốc cần. 毕业生有一个共同的打算, 就是到祖国最需要的地方去。概念 《思维的基本形式之一, 反映客观事物的一般的、本质的特征。人类在认识过程中, 把所感觉到的事物的共同特点抽出来, 加以概括, 就成为概念。比如从白雪、白马、白纸等事物里抽出它们的共同特点, 就得出"白"的概念。》观念 《思想意识。》bỏ quan niệm truyền thống cũ. 破除旧的传统观念。见解 《对于事物的认识和看法。》

Đây là cách dùng quan niệm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quan niệm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 打算 《关于行动的方向、方法等的想法; 念头。》sinh viên tốt nghiệp có chung quan niệm đi đến những nơi tổ quốc cần. 毕业生有一个共同的打算, 就是到祖国最需要的地方去。概念 《思维的基本形式之一, 反映客观事物的一般的、本质的特征。人类在认识过程中, 把所感觉到的事物的共同特点抽出来, 加以概括, 就成为概念。比如从白雪、白马、白纸等事物里抽出它们的共同特点, 就得出 白 的概念。》观念 《思想意识。》bỏ quan niệm truyền thống cũ. 破除旧的传统观念。见解 《对于事物的认识和看法。》