quy luật tiếng Trung là gì?

quy luật tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quy luật trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quy luật tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quy luật tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quy luật tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quy luật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quy luật tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
道理 《事物的规律。》
anh ấy giảng cho bọn trẻ quy luật nóng thì dãn ra, lạnh thì co lại.
他在跟孩子们讲热胀冷缩的道理。 定例 《沿袭下来经常实行的规矩。》
法则 《规律。》
quy luật tự nhiên
自然法则
机制; 机理 《泛指一个复杂的工作系统和某些自然现象的物理、化学规律, 如优选法中优化对象的机制。也叫机理。》
规律 《事物之间的内在的本质联系。这种联系不断重复出现, 在一定条件下经常起作用, 并且决定着事物必然向着某种趋向发展。规律是客观存在的, 是不以人们的意志为转移的, 但人们能够通过实践认识它, 利用它。也叫法则。》
quy luật kinh tế cơ bản.
基本经济规律。
tính quy luật.
规律性
quy luật lịch sử.
历史的规律。 规则 《规律; 法则。》
quy luật tự nhiên
自然规则
quy luật tạo chữ
造字规则
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quy luật hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quy luật trong tiếng Trung

道理 《事物的规律。》anh ấy giảng cho bọn trẻ quy luật nóng thì dãn ra, lạnh thì co lại. 他在跟孩子们讲热胀冷缩的道理。 定例 《沿袭下来经常实行的规矩。》法则 《规律。》quy luật tự nhiên自然法则机制; 机理 《泛指一个复杂的工作系统和某些自然现象的物理、化学规律, 如优选法中优化对象的机制。也叫机理。》规律 《事物之间的内在的本质联系。这种联系不断重复出现, 在一定条件下经常起作用, 并且决定着事物必然向着某种趋向发展。规律是客观存在的, 是不以人们的意志为转移的, 但人们能够通过实践认识它, 利用它。也叫法则。》quy luật kinh tế cơ bản. 基本经济规律。tính quy luật. 规律性quy luật lịch sử. 历史的规律。 规则 《规律; 法则。》quy luật tự nhiên自然规则quy luật tạo chữ造字规则

Đây là cách dùng quy luật tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quy luật tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 道理 《事物的规律。》anh ấy giảng cho bọn trẻ quy luật nóng thì dãn ra, lạnh thì co lại. 他在跟孩子们讲热胀冷缩的道理。 定例 《沿袭下来经常实行的规矩。》法则 《规律。》quy luật tự nhiên自然法则机制; 机理 《泛指一个复杂的工作系统和某些自然现象的物理、化学规律, 如优选法中优化对象的机制。也叫机理。》规律 《事物之间的内在的本质联系。这种联系不断重复出现, 在一定条件下经常起作用, 并且决定着事物必然向着某种趋向发展。规律是客观存在的, 是不以人们的意志为转移的, 但人们能够通过实践认识它, 利用它。也叫法则。》quy luật kinh tế cơ bản. 基本经济规律。tính quy luật. 规律性quy luật lịch sử. 历史的规律。 规则 《规律; 法则。》quy luật tự nhiên自然规则quy luật tạo chữ造字规则