quyết định tiếng Trung là gì?

quyết định tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quyết định trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quyết định tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quyết định tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quyết định tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quyết định tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
裁定 《法院在案件审理过程中就某个问题做出决定。》
toà án quyết định; toà án phán quyết.
法院裁定
打定主意 《抉择做什么事; 决定。》
《决定; 使确定。》
quyết định như vậy đấy
就这么定了!
定夺 《对事情做可否或取舍的决定。》
đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.
等讨论后再行定夺。
rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định.
究竟派谁去, 现在还没定准。 定准 《一定; 肯定。》
《判断; 决定。》
lời quyết định; lời nhận định
断语
《做决定。》
quyết định
裁夺
决; 决定 《对如何行动做出主张。》
do dự không quyết định; chần chừ.
犹豫不决。
lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học.
领导上决定派他去学习。
cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định.
这件事情究竟应该怎么办, 最好是由大家来决定。 决计 《表示主意已定。》
dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
无论如何, 我决计明天就走。 决意 《拿定主张; 决计。》
anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.
他决意明天一早就动身。 决断 《拿主意; 做决定。》
拿主意 《决定处理事情的方法或对策。》
rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
究竟去不去, 你自己拿主意吧。 判定 《分辨断定。》
作主 《对某种事件出决定并负全责。》
Việc này nên do tôi quyết định
这件事应由我作主。
做主 《对某项事情负完全责任而做出决定。》
quyết định việc nhà.
当家做主
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quyết định hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quyết định trong tiếng Trung

裁定 《法院在案件审理过程中就某个问题做出决定。》toà án quyết định; toà án phán quyết. 法院裁定打定主意 《抉择做什么事; 决定。》定 《决定; 使确定。》quyết định như vậy đấy就这么定了!定夺 《对事情做可否或取舍的决定。》đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định. 等讨论后再行定夺。rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định. 究竟派谁去, 现在还没定准。 定准 《一定; 肯定。》断 《判断; 决定。》lời quyết định; lời nhận định断语夺 《做决定。》quyết định裁夺决; 决定 《对如何行动做出主张。》do dự không quyết định; chần chừ. 犹豫不决。lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học. 领导上决定派他去学习。cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định. 这件事情究竟应该怎么办, 最好是由大家来决定。 决计 《表示主意已定。》dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi. 无论如何, 我决计明天就走。 决意 《拿定主张; 决计。》anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành. 他决意明天一早就动身。 决断 《拿主意; 做决定。》拿主意 《决定处理事情的方法或对策。》rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy. 究竟去不去, 你自己拿主意吧。 判定 《分辨断定。》作主 《对某种事件出决定并负全责。》Việc này nên do tôi quyết định这件事应由我作主。做主 《对某项事情负完全责任而做出决定。》quyết định việc nhà. 当家做主

Đây là cách dùng quyết định tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quyết định tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 裁定 《法院在案件审理过程中就某个问题做出决定。》toà án quyết định; toà án phán quyết. 法院裁定打定主意 《抉择做什么事; 决定。》定 《决定; 使确定。》quyết định như vậy đấy就这么定了!定夺 《对事情做可否或取舍的决定。》đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định. 等讨论后再行定夺。rốt cuộc phái ai đi, hiện giờ cũng chưa quyết định. 究竟派谁去, 现在还没定准。 定准 《一定; 肯定。》断 《判断; 决定。》lời quyết định; lời nhận định断语夺 《做决定。》quyết định裁夺决; 决定 《对如何行动做出主张。》do dự không quyết định; chần chừ. 犹豫不决。lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học. 领导上决定派他去学习。cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định. 这件事情究竟应该怎么办, 最好是由大家来决定。 决计 《表示主意已定。》dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi. 无论如何, 我决计明天就走。 决意 《拿定主张; 决计。》anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành. 他决意明天一早就动身。 决断 《拿主意; 做决定。》拿主意 《决定处理事情的方法或对策。》rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy. 究竟去不去, 你自己拿主意吧。 判定 《分辨断定。》作主 《对某种事件出决定并负全责。》Việc này nên do tôi quyết định这件事应由我作主。做主 《对某项事情负完全责任而做出决定。》quyết định việc nhà. 当家做主