quá đáng tiếng Trung là gì?

quá đáng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quá đáng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quá đáng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quá đáng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quá đáng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quá đáng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不近情理 《言行与人情世故有违背的。》
大发 《超过了适当的限度; 过度(后面常跟"了"字)。》
额外 《超出规定的数量或范围。》
无度 《没有节制。》
奢; 大过; 太甚 《太过分; 太狠。》
tham vọng quá đáng.
奢望。
hiếp người quá đáng.
欺人太甚。 逾分 《过分。》
đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
逾分的要求。
过当 《超过适当的数量或限度。》
bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
这幅画虽然画得不够好, 但你把它说得一文不值, 也未免过分了。 过分 《(说话、做事)超过一定的程度或限度。》
nói quá đáng
言之过分。
đòi hỏi quá đáng.
过分的要求。
过火 《(说话、做事)超过适当的分寸或限度。》
lời nói này hơi quá đáng.
这话说得有点过火。
过甚; 过逾 《过分; 夸大(多指说话)。》
nói quá đáng
言之过甚。
lời lẽ quá đáng
过甚其词。
mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
人们称赞他是人民的公仆, 并非过誉。
cẩn thận không quá đáng.
小心没过逾。
过度 《超过适当的限度。》
过于 《副词, 表示程度或数量过分; 太。》
过誉 《过分称赞(多用做谦辞)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quá đáng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quá đáng trong tiếng Trung

不近情理 《言行与人情世故有违背的。》大发 《超过了适当的限度; 过度(后面常跟"了"字)。》额外 《超出规定的数量或范围。》无度 《没有节制。》奢; 大过; 太甚 《太过分; 太狠。》tham vọng quá đáng. 奢望。hiếp người quá đáng. 欺人太甚。 逾分 《过分。》đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức逾分的要求。过当 《超过适当的数量或限度。》bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng. 这幅画虽然画得不够好, 但你把它说得一文不值, 也未免过分了。 过分 《(说话、做事)超过一定的程度或限度。》nói quá đáng言之过分。đòi hỏi quá đáng. 过分的要求。过火 《(说话、做事)超过适当的分寸或限度。》lời nói này hơi quá đáng. 这话说得有点过火。过甚; 过逾 《过分; 夸大(多指说话)。》nói quá đáng言之过甚。lời lẽ quá đáng过甚其词。mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào. 人们称赞他是人民的公仆, 并非过誉。cẩn thận không quá đáng. 小心没过逾。过度 《超过适当的限度。》过于 《副词, 表示程度或数量过分; 太。》过誉 《过分称赞(多用做谦辞)。》

Đây là cách dùng quá đáng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quá đáng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不近情理 《言行与人情世故有违背的。》大发 《超过了适当的限度; 过度(后面常跟 了 字)。》额外 《超出规定的数量或范围。》无度 《没有节制。》奢; 大过; 太甚 《太过分; 太狠。》tham vọng quá đáng. 奢望。hiếp người quá đáng. 欺人太甚。 逾分 《过分。》đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức逾分的要求。过当 《超过适当的数量或限度。》bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng. 这幅画虽然画得不够好, 但你把它说得一文不值, 也未免过分了。 过分 《(说话、做事)超过一定的程度或限度。》nói quá đáng言之过分。đòi hỏi quá đáng. 过分的要求。过火 《(说话、做事)超过适当的分寸或限度。》lời nói này hơi quá đáng. 这话说得有点过火。过甚; 过逾 《过分; 夸大(多指说话)。》nói quá đáng言之过甚。lời lẽ quá đáng过甚其词。mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào. 人们称赞他是人民的公仆, 并非过誉。cẩn thận không quá đáng. 小心没过逾。过度 《超过适当的限度。》过于 《副词, 表示程度或数量过分; 太。》过誉 《过分称赞(多用做谦辞)。》