quên tiếng Trung là gì?

quên tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quên trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quên tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quên tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quên tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quên tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 把东西放在一个地方, 忘记拿走。》
漏脱 《遗漏; 遗失。》
失记 《经历的事物不再存留在记忆中; 不记得。》
lâu năm quên mất.
年远失记。
忘; 谖; 忘记; 遗忘; 忘怀; 忘却 《应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住。》
uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
喝水不忘 掘井人。
việc này suốt đời tôi không thể quên được
这件事我一辈子也忘 不了。
cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
那次游行的动人场面使人不能忘怀。
chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
我们决不会忘记, 今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的。
quên mang sổ ghi chép
忘记带笔记本
遗; 遗漏 《应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到。》
cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
童年的生活, 至今尚未遗忘。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quên hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quên trong tiếng Trung

落 《 把东西放在一个地方, 忘记拿走。》漏脱 《遗漏; 遗失。》失记 《经历的事物不再存留在记忆中; 不记得。》lâu năm quên mất. 年远失记。忘; 谖; 忘记; 遗忘; 忘怀; 忘却 《应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住。》uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 喝水不忘 掘井人。việc này suốt đời tôi không thể quên được这件事我一辈子也忘 不了。cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được. 那次游行的动人场面使人不能忘怀。chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. 我们决不会忘记, 今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的。quên mang sổ ghi chép忘记带笔记本遗; 遗漏 《应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到。》cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên. 童年的生活, 至今尚未遗忘。

Đây là cách dùng quên tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quên tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 落 《 把东西放在一个地方, 忘记拿走。》漏脱 《遗漏; 遗失。》失记 《经历的事物不再存留在记忆中; 不记得。》lâu năm quên mất. 年远失记。忘; 谖; 忘记; 遗忘; 忘怀; 忘却 《应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住。》uống nước không quên người đào giếng; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 喝水不忘 掘井人。việc này suốt đời tôi không thể quên được这件事我一辈子也忘 不了。cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được. 那次游行的动人场面使人不能忘怀。chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được. 我们决不会忘记, 今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的。quên mang sổ ghi chép忘记带笔记本遗; 遗漏 《应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到。》cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên. 童年的生活, 至今尚未遗忘。