quấy nhiễu tiếng Trung là gì?

quấy nhiễu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quấy nhiễu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quấy nhiễu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quấy nhiễu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quấy nhiễu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quấy nhiễu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quấy nhiễu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
烦忧 《烦恼忧愁。》
胡搅蛮缠 《不讲道理, 胡乱纠缠。》
胡来 《胡闹; 胡作非为。》
搅; 干扰; 忓; 打搅; 胡搅 《扰乱; 打扰。》
quấy nhiễu.
搅扰。
惊扰 《惊动扰乱。》
困扰 《围困并搅扰。》
mấy ngày hôm nay cứ bị một thứ phiền não vô cớ đến quấy nhiễu.
这几天被一种莫名的烦乱所困扰。 侵扰 《侵犯扰乱。》
quấy nhiễu vùng biên giới.
侵扰边境。
扰; 扰乱; 搅动; 搅扰 《(动作、声音或用动作、声音)影响别人使人感到讨厌。》
quấy nhiễu.
纷扰。
quấy nhiễu giấc ngủ.
扰乱睡眠。
入犯 《(敌军)骚扰国境。》
入侵 《(敌军)侵入国境。》
裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quấy nhiễu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quấy nhiễu trong tiếng Trung

烦忧 《烦恼忧愁。》胡搅蛮缠 《不讲道理, 胡乱纠缠。》胡来 《胡闹; 胡作非为。》搅; 干扰; 忓; 打搅; 胡搅 《扰乱; 打扰。》quấy nhiễu. 搅扰。惊扰 《惊动扰乱。》困扰 《围困并搅扰。》mấy ngày hôm nay cứ bị một thứ phiền não vô cớ đến quấy nhiễu. 这几天被一种莫名的烦乱所困扰。 侵扰 《侵犯扰乱。》quấy nhiễu vùng biên giới. 侵扰边境。扰; 扰乱; 搅动; 搅扰 《(动作、声音或用动作、声音)影响别人使人感到讨厌。》quấy nhiễu. 纷扰。quấy nhiễu giấc ngủ. 扰乱睡眠。入犯 《(敌军)骚扰国境。》入侵 《(敌军)侵入国境。》裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》

Đây là cách dùng quấy nhiễu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quấy nhiễu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 烦忧 《烦恼忧愁。》胡搅蛮缠 《不讲道理, 胡乱纠缠。》胡来 《胡闹; 胡作非为。》搅; 干扰; 忓; 打搅; 胡搅 《扰乱; 打扰。》quấy nhiễu. 搅扰。惊扰 《惊动扰乱。》困扰 《围困并搅扰。》mấy ngày hôm nay cứ bị một thứ phiền não vô cớ đến quấy nhiễu. 这几天被一种莫名的烦乱所困扰。 侵扰 《侵犯扰乱。》quấy nhiễu vùng biên giới. 侵扰边境。扰; 扰乱; 搅动; 搅扰 《(动作、声音或用动作、声音)影响别人使人感到讨厌。》quấy nhiễu. 纷扰。quấy nhiễu giấc ngủ. 扰乱睡眠。入犯 《(敌军)骚扰国境。》入侵 《(敌军)侵入国境。》裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》