quấy rầy tiếng Trung là gì?

quấy rầy tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quấy rầy trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quấy rầy tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quấy rầy tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quấy rầy tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quấy rầy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm quấy rầy tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
熬磨 《没完没了的纠缠。》
đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ.
这孩子很听话, 从不熬磨。 缠扰 《纠缠打扰。》
打岔 《打断别人的说话或工作。》
nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó.
他在那儿做功课, 你别跟他打岔。
trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
工作时间, 请勿打扰。
打乱 《干扰(如加以妨碍或使改变方针或使停止)。》
打扰; 打搅; 打搅; 干扰; 胡搅; 搅和; 缠绕; 缠夹 《扰乱; 搅扰。》
烦劳 《敬辞, 表示请托。》
干涉 《过问或制止, 多指不应该管硬管。》
劳神 《耗费精神。》
惊动 《举动影响旁人, 使吃惊或受侵扰。》
mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ.
娘睡了, 别惊动她。 纠缠; 磨; 磨蹭 《捣麻烦。》
tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
我还有事, 别来纠缠。
đứa bé này thật là quấy rầy quá đi.
这孩子可真磨人。
软磨 《用和缓的手段纠缠。》
叨扰 《客套话, 打扰(受到款待, 表示感谢)。》
裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》
anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
他正在写文章, 不许去裹乱。 相扰 《互相打扰。》
không ai quấy rầy ai.
各不相扰。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quấy rầy hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quấy rầy trong tiếng Trung

熬磨 《没完没了的纠缠。》đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ. 这孩子很听话, 从不熬磨。 缠扰 《纠缠打扰。》打岔 《打断别人的说话或工作。》nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó. 他在那儿做功课, 你别跟他打岔。trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy. 工作时间, 请勿打扰。打乱 《干扰(如加以妨碍或使改变方针或使停止)。》打扰; 打搅; 打搅; 干扰; 胡搅; 搅和; 缠绕; 缠夹 《扰乱; 搅扰。》烦劳 《敬辞, 表示请托。》干涉 《过问或制止, 多指不应该管硬管。》劳神 《耗费精神。》惊动 《举动影响旁人, 使吃惊或受侵扰。》mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ. 娘睡了, 别惊动她。 纠缠; 磨; 磨蹭 《捣麻烦。》tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa. 我还有事, 别来纠缠。đứa bé này thật là quấy rầy quá đi. 这孩子可真磨人。软磨 《用和缓的手段纠缠。》叨扰 《客套话, 打扰(受到款待, 表示感谢)。》裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy. 他正在写文章, 不许去裹乱。 相扰 《互相打扰。》không ai quấy rầy ai. 各不相扰。

Đây là cách dùng quấy rầy tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quấy rầy tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 熬磨 《没完没了的纠缠。》đứa bé này rất biết nghe lời, từ trước đến giờ không quấy rầy ai bao giờ. 这孩子很听话, 从不熬磨。 缠扰 《纠缠打扰。》打岔 《打断别人的说话或工作。》nó đang làm bài tập ở đó, anh đừng quấy rầy nó. 他在那儿做功课, 你别跟他打岔。trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy. 工作时间, 请勿打扰。打乱 《干扰(如加以妨碍或使改变方针或使停止)。》打扰; 打搅; 打搅; 干扰; 胡搅; 搅和; 缠绕; 缠夹 《扰乱; 搅扰。》烦劳 《敬辞, 表示请托。》干涉 《过问或制止, 多指不应该管硬管。》劳神 《耗费精神。》惊动 《举动影响旁人, 使吃惊或受侵扰。》mẹ ngủ rồi, đừng quấy rầy mẹ. 娘睡了, 别惊动她。 纠缠; 磨; 磨蹭 《捣麻烦。》tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa. 我还有事, 别来纠缠。đứa bé này thật là quấy rầy quá đi. 这孩子可真磨人。软磨 《用和缓的手段纠缠。》叨扰 《客套话, 打扰(受到款待, 表示感谢)。》裹乱 《加入其中扰乱; 搅扰。》anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy. 他正在写文章, 不许去裹乱。 相扰 《互相打扰。》không ai quấy rầy ai. 各不相扰。