quỷ sứ tiếng Trung là gì?

quỷ sứ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng quỷ sứ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

quỷ sứ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm quỷ sứ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quỷ sứ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm quỷ sứ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)


魑魅 《传说中指山林里能害人的妖怪。》
ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
魑魅魍魉(指各种各样的坏人)。
夜叉; 药叉 《佛教指恶鬼, 后来用来比喻相貌丑陋、凶恶的人。也译作药叉。》
小鬼 《鬼神的差役(迷信)。》
鬼子 《对侵略中国的外国人的憎称。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ quỷ sứ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quỷ sứ trong tiếng Trung

书魑魅 《传说中指山林里能害人的妖怪。》ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa. 魑魅魍魉(指各种各样的坏人)。夜叉; 药叉 《佛教指恶鬼, 后来用来比喻相貌丑陋、凶恶的人。也译作药叉。》小鬼 《鬼神的差役(迷信)。》鬼子 《对侵略中国的外国人的憎称。》

Đây là cách dùng quỷ sứ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quỷ sứ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 书魑魅 《传说中指山林里能害人的妖怪。》ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa. 魑魅魍魉(指各种各样的坏人)。夜叉; 药叉 《佛教指恶鬼, 后来用来比喻相貌丑陋、凶恶的人。也译作药叉。》小鬼 《鬼神的差役(迷信)。》鬼子 《对侵略中国的外国人的憎称。》