rom tiếng Trung là gì?

rom tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rom trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

rom tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm rom tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rom tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm rom tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm rom tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
唯读记忆体(Read-Only Memory,ROM)是一种半导体记忆体,其特性是一旦储存资料就无法再将之改变或删除,且内容不会因为电源关闭而消失。在电子或电脑系统中,通常用以储存不需经常变更的程式或资料,例如早期的家用电脑如Apple II的监督程式[1]、BASIC语言直译器、与硬体点阵字型,个人电脑IBM PC/XT/AT的BIOS(基本输入输出系统)[2]与IBM PC/XT的BASIC直译器,与其他各种微电脑系统中的韧体(Firmware),均储存在ROM内。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ rom hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rom trong tiếng Trung

唯读记忆体(Read-Only Memory,ROM)是一种半导体记忆体,其特性是一旦储存资料就无法再将之改变或删除,且内容不会因为电源关闭而消失。在电子或电脑系统中,通常用以储存不需经常变更的程式或资料,例如早期的家用电脑如Apple II的监督程式[1]、BASIC语言直译器、与硬体点阵字型,个人电脑IBM PC/XT/AT的BIOS(基本输入输出系统)[2]与IBM PC/XT的BASIC直译器,与其他各种微电脑系统中的韧体(Firmware),均储存在ROM内。

Đây là cách dùng rom tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rom tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 唯读记忆体(Read-Only Memory,ROM)是一种半导体记忆体,其特性是一旦储存资料就无法再将之改变或删除,且内容不会因为电源关闭而消失。在电子或电脑系统中,通常用以储存不需经常变更的程式或资料,例如早期的家用电脑如Apple II的监督程式[1]、BASIC语言直译器、与硬体点阵字型,个人电脑IBM PC/XT/AT的BIOS(基本输入输出系统)[2]与IBM PC/XT的BASIC直译器,与其他各种微电脑系统中的韧体(Firmware),均储存在ROM内。