rắc rối tiếng Trung là gì?

rắc rối tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng rắc rối trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

rắc rối tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm rắc rối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rắc rối tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm rắc rối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm rắc rối tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
凑热闹儿 《形容添麻烦。》
错综 《纵横交叉。》
跌交 《受挫折。》
《又多又乱。》
rắc rối
烦杂。
烦冗; 烦杂; 繁杂; 冗杂 《(事情)多而杂乱。》
khảo chứng rắc rối
烦琐的考据。
烦琐 《繁杂琐碎。》
疙疙瘩瘩 《(疙疙瘩瘩的)不平滑; 不顺利。》
夹七夹八 《混杂不清, 没有条理(多指说话)。》
老大难 《 形容问题错综复杂, 难于解决。》
娄子 《乱子; 纠纷; 祸事。》
gây rắc rối.
捅娄子。
xảy ra chuyện rắc rối.
出娄子。
盘错 《(树根或树枝)盘绕交错, 也用来比喻事情错综复杂。》
穷忙 《事情繁杂, 非常忙碌。》
事端 《事故; 纠纷。》
gây rắc rối.
挑起事端。
为难 《感到难以应付。》
枝节 《比喻在解决一个问题的过程中发生的麻烦。》
nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
横生枝节。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ rắc rối hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rắc rối trong tiếng Trung

凑热闹儿 《形容添麻烦。》错综 《纵横交叉。》跌交 《受挫折。》烦 《又多又乱。》rắc rối烦杂。烦冗; 烦杂; 繁杂; 冗杂 《(事情)多而杂乱。》khảo chứng rắc rối烦琐的考据。烦琐 《繁杂琐碎。》疙疙瘩瘩 《(疙疙瘩瘩的)不平滑; 不顺利。》夹七夹八 《混杂不清, 没有条理(多指说话)。》老大难 《 形容问题错综复杂, 难于解决。》娄子 《乱子; 纠纷; 祸事。》gây rắc rối. 捅娄子。xảy ra chuyện rắc rối. 出娄子。盘错 《(树根或树枝)盘绕交错, 也用来比喻事情错综复杂。》穷忙 《事情繁杂, 非常忙碌。》事端 《事故; 纠纷。》gây rắc rối. 挑起事端。为难 《感到难以应付。》枝节 《比喻在解决一个问题的过程中发生的麻烦。》nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối横生枝节。

Đây là cách dùng rắc rối tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rắc rối tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 凑热闹儿 《形容添麻烦。》错综 《纵横交叉。》跌交 《受挫折。》烦 《又多又乱。》rắc rối烦杂。烦冗; 烦杂; 繁杂; 冗杂 《(事情)多而杂乱。》khảo chứng rắc rối烦琐的考据。烦琐 《繁杂琐碎。》疙疙瘩瘩 《(疙疙瘩瘩的)不平滑; 不顺利。》夹七夹八 《混杂不清, 没有条理(多指说话)。》老大难 《 形容问题错综复杂, 难于解决。》娄子 《乱子; 纠纷; 祸事。》gây rắc rối. 捅娄子。xảy ra chuyện rắc rối. 出娄子。盘错 《(树根或树枝)盘绕交错, 也用来比喻事情错综复杂。》穷忙 《事情繁杂, 非常忙碌。》事端 《事故; 纠纷。》gây rắc rối. 挑起事端。为难 《感到难以应付。》枝节 《比喻在解决一个问题的过程中发生的麻烦。》nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối横生枝节。