sai tiếng Trung là gì?

sai tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sai trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sai tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sai tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sai tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sai tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sai tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(字音或字形) 错误。》
viết sai
写白字。
白字 《写错或读错的字; 别字。》
viết sai
写白字。
不对; 差 《不正确; 错误。》
số sai
数目不对。
nói sai rồi.
说差了。
《差错。》
sai lầm.
舛错。
《不正确。》
chữ sai.
错字。
bài toán này giải sai rồi.
这道题算错了。 耽搁 《耽误。》
bác sĩ tay nghề yếu chẩn đoán nhầm, cho nên điều trị sai.
庸医误诊, 把病给耽搁了。
调派 《调动分派(指人事的安排)。》
讹; 讹舛 《错误。》
chữ viết sai.
讹字。
cái sai cứ truyền mãi.
以讹传讹。
讹脱 《(文字上的)错误和脱漏。》
讹误 《(文字、记载)错误。》
发付 《打发(多见于早期白话)。》
非; 谬 《错误; 不对(跟"是"相对)。》
phải trái; đúng sai
是非。
sửa sai triệt để; quyết tâm sửa chữa những sai lầm trước kia.
痛改前非。
《违背; 差失。》
脱误 《(文字)脱漏或错误。》
《过失。》
《差(chà); 欠缺。》
走失 《改变或失去(原样)。》
dịch sai ý nguyên bản
译文走失原意。 左; 忒; 拧 《错; 不对头。》
nói sai rồi
说左了。 误 《错误。》
viết sai; viết nhầm.
笔误。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sai hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sai trong tiếng Trung

白 《(字音或字形) 错误。》viết sai写白字。白字 《写错或读错的字; 别字。》viết sai写白字。不对; 差 《不正确; 错误。》số sai数目不对。nói sai rồi. 说差了。舛 《差错。》sai lầm. 舛错。错 《不正确。》chữ sai. 错字。bài toán này giải sai rồi. 这道题算错了。 耽搁 《耽误。》bác sĩ tay nghề yếu chẩn đoán nhầm, cho nên điều trị sai. 庸医误诊, 把病给耽搁了。调派 《调动分派(指人事的安排)。》讹; 讹舛 《错误。》chữ viết sai. 讹字。cái sai cứ truyền mãi. 以讹传讹。讹脱 《(文字上的)错误和脱漏。》讹误 《(文字、记载)错误。》发付 《打发(多见于早期白话)。》非; 谬 《错误; 不对(跟"是"相对)。》phải trái; đúng sai是非。sửa sai triệt để; quyết tâm sửa chữa những sai lầm trước kia. 痛改前非。爽 《违背; 差失。》脱误 《(文字)脱漏或错误。》尤 《过失。》争 《差(chà); 欠缺。》走失 《改变或失去(原样)。》dịch sai ý nguyên bản译文走失原意。 左; 忒; 拧 《错; 不对头。》nói sai rồi说左了。 误 《错误。》viết sai; viết nhầm. 笔误。

Đây là cách dùng sai tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sai tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 白 《(字音或字形) 错误。》viết sai写白字。白字 《写错或读错的字; 别字。》viết sai写白字。不对; 差 《不正确; 错误。》số sai数目不对。nói sai rồi. 说差了。舛 《差错。》sai lầm. 舛错。错 《不正确。》chữ sai. 错字。bài toán này giải sai rồi. 这道题算错了。 耽搁 《耽误。》bác sĩ tay nghề yếu chẩn đoán nhầm, cho nên điều trị sai. 庸医误诊, 把病给耽搁了。调派 《调动分派(指人事的安排)。》讹; 讹舛 《错误。》chữ viết sai. 讹字。cái sai cứ truyền mãi. 以讹传讹。讹脱 《(文字上的)错误和脱漏。》讹误 《(文字、记载)错误。》发付 《打发(多见于早期白话)。》非; 谬 《错误; 不对(跟 是 相对)。》phải trái; đúng sai是非。sửa sai triệt để; quyết tâm sửa chữa những sai lầm trước kia. 痛改前非。爽 《违背; 差失。》脱误 《(文字)脱漏或错误。》尤 《过失。》争 《差(chà); 欠缺。》走失 《改变或失去(原样)。》dịch sai ý nguyên bản译文走失原意。 左; 忒; 拧 《错; 不对头。》nói sai rồi说左了。 误 《错误。》viết sai; viết nhầm. 笔误。