sao tiếng Trung là gì?

sao tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng sao trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

sao tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm sao tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sao tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm sao tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm sao tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《表示反问, 跟"怎么、哪里"相同。》
không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
不入虎穴, 安 得虎子?
lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
安能若无其事?
《为了提取有效成分或去掉所含水分、杂质, 把东西放在容器里久煮。》
不成 《用在句末, 表示推测或反问的语气, 前面常常有"难道、莫非"等词相呼应。》
chẳng lẽ thế này là xong sao?
难道就这样算了不成? 抄录 《抄写。》
bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
他们读了这些诗都不忍释手, 一定要抄录一份。
传真 《利用光电效应, 通过有线电或无线电装置把照片、图表、书信、文件等的真迹传送到远方的通讯方式。也叫传真。》
《放在火里烧(中药制法)。》
何; 何以 《为什么。》
ta sao lại sợ
nó? 吾何畏彼哉?
nói sao dễ
vậy?không
phải dễ đâu.
谈何容易?
何不 《用反问的语气表示应该或可以, 意思跟"为什么不"相同。》
anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh
ấy?
他也进城, 你何不搭他的车一同去呢?
đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
既经说定, 何以变卦。
烘焙 《用火烘干(茶叶、烟叶等)。》
《把东西放在水里煮, 使所含的成分进入水中。》
《用在疑问句里加强疑问的语气。》
việc này anh ấy bằng lòng sao ?
这件事他可愿意?
《炮制中药的一种方法, 把生药放在热铁锅里炒, 使它焦黄爆裂, 如用这种方法炮制的姜叫炮姜。》
星; 星辰; 星斗; 星球; 星星 《夜晚天空中闪烁发光的天体。》
trăng sáng sao thưa
月明星稀。
sao đầy trời
满天星斗。
怎; 咋; 怎的; 怎地; 争 《怎么; 怎么样。》
sao anh không nói
sớm? 你怎不早说呀?
nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao
được? 任务完不成, 我怎能不着急呢?
anh cả sao không
thấy? 大哥怎的不见?
sao biết được.
争知。
sao nỡ
争忍。
《疑问词, 何。》
《何; 哪里(多用于反问)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ sao hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sao trong tiếng Trung

安 《表示反问, 跟"怎么、哪里"相同。》không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?不入虎穴, 安 得虎子?lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?安能若无其事?熬 《为了提取有效成分或去掉所含水分、杂质, 把东西放在容器里久煮。》不成 《用在句末, 表示推测或反问的语气, 前面常常有"难道、莫非"等词相呼应。》chẳng lẽ thế này là xong sao?难道就这样算了不成? 抄录 《抄写。》bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản. 他们读了这些诗都不忍释手, 一定要抄录一份。传真 《利用光电效应, 通过有线电或无线电装置把照片、图表、书信、文件等的真迹传送到远方的通讯方式。也叫传真。》煅 《放在火里烧(中药制法)。》何; 何以 《为什么。》ta sao lại sợnó? 吾何畏彼哉?nói sao dễvậy?khôngphải dễ đâu. 谈何容易?何不 《用反问的语气表示应该或可以, 意思跟"为什么不"相同。》anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anhấy?他也进城, 你何不搭他的车一同去呢?đã quyết định rồi, sao lại thay đổi. 既经说定, 何以变卦。烘焙 《用火烘干(茶叶、烟叶等)。》煎 《把东西放在水里煮, 使所含的成分进入水中。》可 《用在疑问句里加强疑问的语气。》việc này anh ấy bằng lòng sao ?这件事他可愿意?炮 《炮制中药的一种方法, 把生药放在热铁锅里炒, 使它焦黄爆裂, 如用这种方法炮制的姜叫炮姜。》星; 星辰; 星斗; 星球; 星星 《夜晚天空中闪烁发光的天体。》trăng sáng sao thưa月明星稀。sao đầy trời满天星斗。怎; 咋; 怎的; 怎地; 争 《怎么; 怎么样。》sao anh không nóisớm? 你怎不早说呀?nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo saođược? 任务完不成, 我怎能不着急呢?anh cả sao khôngthấy? 大哥怎的不见?sao biết được. 争知。sao nỡ争忍。奚 《疑问词, 何。》乌 《何; 哪里(多用于反问)。》

Đây là cách dùng sao tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sao tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 安 《表示反问, 跟 怎么、哪里 相同。》không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?不入虎穴, 安 得虎子?lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?安能若无其事?熬 《为了提取有效成分或去掉所含水分、杂质, 把东西放在容器里久煮。》不成 《用在句末, 表示推测或反问的语气, 前面常常有 难道、莫非 等词相呼应。》chẳng lẽ thế này là xong sao?难道就这样算了不成? 抄录 《抄写。》bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản. 他们读了这些诗都不忍释手, 一定要抄录一份。传真 《利用光电效应, 通过有线电或无线电装置把照片、图表、书信、文件等的真迹传送到远方的通讯方式。也叫传真。》煅 《放在火里烧(中药制法)。》何; 何以 《为什么。》ta sao lại sợnó? 吾何畏彼哉?nói sao dễvậy?khôngphải dễ đâu. 谈何容易?何不 《用反问的语气表示应该或可以, 意思跟 为什么不 相同。》anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anhấy?他也进城, 你何不搭他的车一同去呢?đã quyết định rồi, sao lại thay đổi. 既经说定, 何以变卦。烘焙 《用火烘干(茶叶、烟叶等)。》煎 《把东西放在水里煮, 使所含的成分进入水中。》可 《用在疑问句里加强疑问的语气。》việc này anh ấy bằng lòng sao ?这件事他可愿意?炮 《炮制中药的一种方法, 把生药放在热铁锅里炒, 使它焦黄爆裂, 如用这种方法炮制的姜叫炮姜。》星; 星辰; 星斗; 星球; 星星 《夜晚天空中闪烁发光的天体。》trăng sáng sao thưa月明星稀。sao đầy trời满天星斗。怎; 咋; 怎的; 怎地; 争 《怎么; 怎么样。》sao anh không nóisớm? 你怎不早说呀?nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo saođược? 任务完不成, 我怎能不着急呢?anh cả sao khôngthấy? 大哥怎的不见?sao biết được. 争知。sao nỡ争忍。奚 《疑问词, 何。》乌 《何; 哪里(多用于反问)。》